Đề bài
Câu 1: Sản phẩm của phản ứng thủy phân CH3COOC2H5 trong môi trường axit là
A. CH3COC2H5 và H2O.
B. CH3CHO và C2H5OH.
C. CH3OH và C2H5COOH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
Câu 2: Ứng với công thức phân tử C5H13N có bao nhiêu amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh, là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4. B. 1.
C. 3. D. 2.
Câu 3: Tên của CH3COOC6H5 là
A. benzyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. metyl benzoat.
D. hexyl axetat.
Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. polistiren.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(etylen terephtalat).
D. poliacrilonitrin.
Câu 5: Khối lượng của một đoạn tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch tơ nilon-6,6 và tơ capron nêu trên lần lượt là
A. 121 và 152. B. 113 và 114.
C. 121 và 114. D. 113 và 152.
Câu 6: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là
A. glucozo. B. saccarozo.
C. xenlulozo. D. fructozo.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
B. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
Câu 8: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco
C. Nilon-6,6. D. Tơ capron.
Câu 9: Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit: axit axetic, axit stearic, axit panmitic, axit linoleic có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no?
A. 40. B. 1.
C. 18. D. 6.
Câu 10: Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Al.
C. Ag. D. Au.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại α – amino axit?
A. H2NCH(CH3)NH2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. HOOCCH(CH3)COOH.
Câu 12: Cho các phản ứng sau:
X + 2X(NO3)3 → 3X(NO3)2
YNO3 + X(NO3)2 → X(NO3)3 + Y
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. X2+, Y+, X3+.
B. X2+, X3+, Y+.
C. Y+, X2+, X3+.
D. Y+, X3+, Y2+.
Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây không tạo khí H2?
A. Fe + HCl →
B. Mg + H2SO4 loãng →
C. Zn + HBr →
D. Cu + HNO3 →
Câu 14: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Fe + dung dịch HCl.
B. Cu + dung dịch FeCl2.
C. Cu + dung dịch FeCl3.
D. Fe + dung dịch FeCl3.
Câu 15: Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:
…-CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2- CH2-…
Công thức một mắt xích của polime Y là
A. -CH2- CH2-.
B. - CH2- CH2- CH2- CH2-.
C. - CH2- CH2- CH2- .
D. - CH2-.
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Tinh bột. B. Xenlulozo.
C. Saccarozo. D. Glucozo.
Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. anilin. B. glucozo.
C. glyxin. D. etylamin.
Câu 18: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome là
A. vinyl clorua. B. acrilonitrin.
C. caprolactam. D. axit ω-aminoetanoic.
Câu 19: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5. B. 4.
C. 2. D. 3.
Câu 20: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Có các phát biểu sau:
a) Cu khử được Fe3+ thành Fe.
b) Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
c) Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
d) Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 3.
C. 4. D. 2.
Câu 21: Hòa tan hết 5,6 gam Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). V có giá trị nhỏ nhất là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít
C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây về amino axit không đúng?
A. Hợp chất H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Ngoài dạng phân tử (H2N-R-COOH) amino axit còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
D. Amino axit vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH.
Câu 23: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. C2H5COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 24: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng hết với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 0,85 gam. B. 7,65 gam.
C. 8,15 gam. D. 8,10 gam.
Câu 25: Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) H2NCH2COOH, (4) (CH3)2NH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giản dần tính bazo là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (3), (2).
C. (4), (1), (2), (3).
D. (4), (1), (3), (2).
Câu 26: Đun nóng 14,08 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 13,12 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3OOCC2H5.
B. CH3COOC2H3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 27: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozo thu được là
A. 360 gam. B. 270 gam.
C. 300 gam. D. 480 gam.
Câu 28: Hợp chất X có CTPT là C2H8N2O3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y đa chức và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử của Y (đvC) là
A. 59. B. 46.
C. 32. D. 45.
Câu 29: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6.
C. 4. D. 3.
Câu 30: Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng bạc.
D. thủy phân.
Câu 31: Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 32. X là dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HNO3 loãng.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. HCl.
Câu 32: Cho các chất: saccarozo, glucozo, fructozo, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 33: Cho một este đơn chức X, mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 2 muối. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam muối thu được nước, 0,1 mol K2CO3 và 0,7 mol CO2. Giá trị m là
A. 22,8. B. 28,9.
C. 26,4. D. 23,0.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít O2(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 2,60. B. 3,15
C. 5,00. D. 6,75.
Câu 35: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 0,8 gam. B. 15,5 gam.
C. 2,4 gam. D. 2,7 gam.
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Muốn tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là
(biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất cả quá trình là 50%).
A. 448,0. B. 224,0.
C. 358,4. D. 286,7.
Câu 37: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm ba muối) và chất rắn Y là một kim loại. Có các nhận định sau:
(a) Dung dịch X chứa: Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
(b) Dung dịch X chứa: Fe(NO3)3, AgNO3 và Fe(NO3)2.
(c) Dung dịch X chứa: AgNO3, Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
(a) Dung dịch X chứa: Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 và AgNO3.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 4.
C. 1. D. 2.
Câu 38: Cho hỗn hợp gồm 3 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 7,2 gam. B. 6,4 gam.
C. 6,2 gam. D. 5,4 gam.
Câu 39: X là trieste của glixerol và 3 axit đơn chức, mạch hở. Đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Hiđro hóa m gam X cần 5,6 lít H2 (đktc) thu được 32,75 gam Y. Nếu đung m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được m’ gam muối khan. Biết b – c = 4a; các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m’ là:
A. 41,0. B. 35,5.
C. 30,0. D. 35,75.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm peptit A có công thức Gly-Gly-Val và peptit mạch hở B có công thức CxHyN6O7. Lấy 0,06 mol X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm p mol muối của glyxin, q mol muối của valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 9,06 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 21,78 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của p : q gần nhất với
A. 1,05. B. 2,10.
C. 1,96. D. 0,50.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | C | B | C | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | B | D | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | B | D | B | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | D | B | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | A | A | C | C |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | B | B | C | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | B | D | B | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | D | D | D | B |
Chương 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Unit 1. Home Life
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 7 – Hóa học 12
Đề kiểm tra 45 phút - Chương 5 – Hóa học 12
Đề kiểm tra 15 phút học kì 1