Đề bài
Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Cho tam giác
A.
Câu 2. Cho tam giác
A.
Câu 3. Nghiệm
A.
Câu 4. Biểu thức
A.
Câu 5. Tất cả các giá trị của
A.
Câu 6. Cho tứ giác
A.
Câu 7. Cho parabol
A.
Câu 8. Khi
A.
Câu 9. Đường thẳng
A.
Câu 10. Đồ thị hàm số
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 11. Tất cả các giá trị của
A.
Câu 12. Tổng hai nghiệm của phương trình
A.
Câu 13. Hàm số
A.
Câu 14. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
A.
Câu 15. Tất cả các giá trị của
A.
Câu 16. Hệ phương trình
A.
Câu 17. Tam giác vuông cân có độ dài cạnh góc vuông bằng
A.
Câu 18. Tất cả các giá trị của
A.
Câu 19. Biết
A.
Câu 20. Cho hai đường tròn
A.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
a) Giải phương trình:
b) Rút gọn biểu thức
Câu 2 (1,5 điểm):
Một người đi siêu thị điện máy mua một chiếc quạt điện và một chiếc đèn tích điện, biết tổng số tiền theo giá niêm yết của hai sản phẩm là
Câu 3 (2,0 điểm):
Cho đường tròn tâm
a) Chứng minh tứ giác EFBM nội tiếp được trong một đường tròn và
b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng
Câu 4 (0,5 điểm)
Cho
Lời giải chi tiết
Lời giải chi tiết
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Phương pháp:
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
Cách giải:
Tam giác
Chọn D.
Câu 2
Phương pháp:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Cách giải:
Tam giác
Chọn C.
Câu 3
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp cộng đại số để tìm nghiệm của hệ phương trình.
Cách giải:
Vậy nghiệm của hệ phương trình
Chọn B.
Câu 4
Phương pháp:
Sử dụng hằng đẳng thức:
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 5
Phương pháp:
Cách giải:
Biểu thức
Chọn A.
Câu 6
Phương pháp:
Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì có số đo bằng nhau.
Cách giải:
Tứ giác
Mà
Chọn B.
Câu 7
Phương pháp:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của
Xét
Chọn C.
Câu 8
Phương pháp:
Thay
Cách giải:
Thay
Chọn C.
Câu 9
Phương pháp:
Đường thẳng
Cách giải:
Đường thẳng
Chọn B.
Câu 10
Phương pháp:
Nhận dạng dáng điệu của đồ thị hàm số dựa vào hàm số.
Cách giải:
Hai đồ thị hình 3 và hình 4 không phải là đồ thị của hàm số
Hàm số
Chọn D.
Câu 11
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Hàm số
Chọn A.
Câu 12
Phương pháp:
Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt
Cách giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 13
Phương pháp:
Hàm số
Cách giải:
Hàm số
Chọn B.
Câu 14
Phương pháp:
Hệ phương trình
Cách giải:
Hệ phương trình
Chọn A.
Câu 15
Phương pháp:
Phương trình
Cách giải:
Ta có:
Phương trình có nghiệm kép
Vậy
Chọn C.
Câu 16
Phương pháp:
Thay
Cách giải:
Thay
Khi đó,
Chọn D.
Câu 17
Phương pháp:
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông bằng một nửa cạnh huyền.
Cách giải:
Giả sử tam giác
Gọi
Tam giác
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
Chọn A.
Câu 18
Phương pháp:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng hệ thức Vi – ét, tìm được giá trị của
Cách giải:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Vậy
Áp dụng hệ thức Vi – ét, ta có:
Giả sử
Thay vào (2), ta được:
Vậy
Chọn B.
Câu 19
Phương pháp:
Thay
Dựa vào đáp án của đề bài tìm được
Cách giải:
Vì
Phương trình
TH1:
Thay vào phương trình
Vậy
Chọn B.
Câu 20
Phương pháp:
Vận dụng dấu hiệu nhận biết và tính chất của đường trung bình trong tam giác
Phát hiện mối quan hệ giữa
Áp dụng định lý Py – ta – go, tính được
Cách giải:
Ta có:
Và
Vì
Do đó
Khi đó,
Vậy
Chọn A.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1
Phương pháp:
a) Cách 1: Đưa phương trình về dạng
Cách 2: Tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai: Nếu
b) Vận dụng hằng đẳng thức
Quy đồng các phân thức, thực hiện các phép toán từ đó rút gọn được biểu thức.
Cách giải:
a)
Cách 1:
Vậy phương trình có tập nghiệm là
Cách 2:
Phương trình có:
Vậy phương trình có tập nghiệm là
b) Điều kiện:
Vậy
Câu 2
Phương pháp:
Gọi giá niêm yết của quạt điện là
Giá niêm yết của chiếc đèn tích điện là
Tính được giá của quạt điện và đèn tích điện sau khi giảm.
Lập được hệ phương trình, giải hệ phương trình, đối chiếu điều kiện và kết luận.
Cách giải:
Gọi giá niêm yết của quạt điện là
Giá niêm yết của chiếc đèn tích điện là
Giá của chiếc đèn tích điện sau khi giảm
Do tổng số tiền theo giá niêm yết của hai sản phẩm là
Vậy giá niêm yết của quạt điện là
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
a) + Vận dụng dấu hiệu nhận biết: tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng
+ Sử dụng kiến thức góc nội tiếp cùng chắn cung trong đường tròn.
b) Ta sẽ chứng minh:
Cách giải:
a) Chứng minh tứ giác EFBM nội tiếp được trong một đường tròn và
Vì
Ta có:
Xét tứ giác
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
Vì
Xét
Mà
Do đó:
b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng
Ta có:
Xét
Mà
Ta có:
Xét tứ giác
Mà hai góc này cùng nhìn cạnh
Câu 4
Phương pháp:
Tách nhóm hợp lí, đưa về giả thiết của bài toán.
Cách giải
Ta có:
Dấu bằng xảy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Đề thi vào 10 môn Toán Đồng Tháp
A- LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Sinh 9
Đề thi vào 10 môn Văn Bình Dương
Bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9