1. Đề thi vào 10 môn Toán Bắc Ninh năm 2021

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề bài
Lời giải chi tiết

Đề bài

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1. Cho tam giác vuông tại thì bằng:

     A.              B.                   C.                   D.    

Câu 2. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Biết . Độ dài đoạn thẳng bằng:

     A.                     B.             C.                            D.      

Câu 3. Nghiệm của hệ phương trình là:

     A.                                              B.       C.                                    D.     

Câu 4. Biểu thức bằng:

     A.                 B.                   C.                          D.                          

Câu 5. Tất cả các giá trị của để biểu thức có nghĩa là:

     A.                       B.                               C.                             D.  

Câu 6. Cho tứ giác nội tiếp đường tròn tâm . Biết . Số đo bằng:

     A.                       B.                            C.                            D.      

Câu 7. Cho parabol và đường thẳng , số giao điểm của là:

     A.                                B.                                     C.                                     D.        

Câu 8. Khi , biểu thức có giá trị bằng:

     A.                      B.                                     C.                                     D.        

Câu 9. Đường thẳng đi qua điểm khi giá trị của bằng:

     A.                             B.                                  C.                                 D.        

Câu 10. Đồ thị hàm số với là số thức dương có hình dạng nào dưới đây?

     A. Hình 3.                          B. Hình 2.                               C. Hình 4.                              D. Hình 1. 

Câu 11. Tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên là:

     A.                     B.                          C.                             D.       

Câu 12. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng:

     A.                             B.                                     C.                                 D.        

Câu 13. Hàm số đồng biến khi:

     A.                       B.                               C.                               D.  

Câu 14. Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất khi

     A.                      B.                             C.                          D.

Câu 15. Tất cả các giá trị của để phương trình có nghiệm kép là:

     A.                     B.                             C.                    D.       

Câu 16. Hệ phương trình có nghiệm . Giá trị của bằng:

     A.                                B.                                  C.                                 D.        

Câu 17. Tam giác vuông cân có độ dài cạnh góc vuông bằng . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:

     A.             B.                C.                            D.     

Câu 18. Tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia là:

     A.                        B.                                               C.        D.               

Câu 19. Biết là các số nguyên sao cho phương trình có nghiệm . Khẳng định nào dưới đây đúng?

     A.      B.                       C.                       D.                         

Câu 20. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm biết . Tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn đó cắt đường nối tâm tại , trong đó . Tổng bằng:

     A.           B.                C.                            D.      

 

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm):

a) Giải phương trình:

b) Rút gọn biểu thức

Câu 2 (1,5 điểm):

Một người đi siêu thị điện máy mua một chiếc quạt điện và một chiếc đèn tích điện, biết tổng số tiền theo giá niêm yết của hai sản phẩm là đồng. Nhưng do siêu thị đang có chương trình giảm giá, quạt điện được giảm giá , đèn tích điện được giảm giá nên thực tế người đó chỉ phải thanh toán tổng số tiền cho hai sản phẩm là đồng. Hỏi giá niêm yết của mỗi sản phẩm nêu trên là bao nhiêu tiền?

Câu 3 (2,0 điểm):

Cho đường tròn tâm đường kính và dây vuông góc với tại điểm . Trên cung nhỏ lấy điểm ( không trùng với ), đường thẳng cắt đường thẳng tại .

a) Chứng minh tứ giác EFBM nội tiếp được trong một đường tròn và

b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng ; giao điểm của hai đường thẳng ; giao điểm của hai đường thẳng . Chứng minh ba điểm thẳng hàng.

Câu 4 (0,5 điểm)

Cho là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Lời giải chi tiết

Lời giải chi tiết

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1

Phương pháp:

Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.

Cách giải:

 Tam giác vuông tại , ta có:

(tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông)

Chọn D.

Câu 2

Phương pháp:

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Cách giải:

Tam giác vuông tại , đường cao nên ta có:

(hệ thức lượng trong tam giác vuông)

Chọn C.

Câu 3

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp cộng đại số để tìm nghiệm của hệ phương trình.

Cách giải:

Vậy nghiệm của hệ phương trình

Chọn B.

Câu 4

Phương pháp:

Sử dụng hằng đẳng thức:

Cách giải:

Ta có:

Chọn D.

Câu 5

Phương pháp:

xác định

Cách giải:

Biểu thức có nghĩa

Chọn A.

Câu 6

Phương pháp:

Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì có số đo bằng nhau.

Cách giải:

Tứ giác nội tiếp (góc nội tiếp cùng chắn cung )

Chọn B.

Câu 7

Phương pháp:

Xét phương trình hoành độ giao điểm của , giải phương trình hoành độ giao điểm và tìm được giao điểm.

Cách giải:

Phương trình hoành độ giao điểm của là:

Xét

Phương trình vô nghiệm

không cắt nhau nên không có giao điểm, nên số giao điểm là .

Chọn C.

Câu 8

Phương pháp:

Thay , ta tính được giá trị của biểu thức .

Cách giải:

Thay vào biểu thức , ta được:

Chọn C.

Câu 9

Phương pháp:

Đường thẳng đi qua điểm khi .

Cách giải:

Đường thẳng đi qua điểm nên ta có:

Chọn B.

Câu 10

Phương pháp:

Nhận dạng dáng điệu của đồ thị hàm số dựa vào hàm số.

Cách giải:

Hai đồ thị hình 3 và hình 4 không phải là đồ thị của hàm số loại đáp án A và C.

Hàm số với là số thức dương nên hàm số hoàn toàn phía trên trục hoành loại đáp án B.

Chọn D.

Câu 11

Phương pháp:

Hàm số đồng biến trên

Cách giải:

Hàm số đồng biến trên

Chọn A.

Câu 12

Phương pháp:

Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt khi đó, áp dụng hệ thức Vi – ét, ta có:

Cách giải:

Ta có:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi đó, áp dụng hệ thức Vi – ét, ta có:

Chọn D.

Câu 13

Phương pháp:

Hàm số đồng biến khi

Cách giải:

Hàm số   có nên hàm số đồng biến khi

Chọn B.

Câu 14

Phương pháp:

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

Cách giải:

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi

Chọn A.

Câu 15

Phương pháp:

Phương trình có hai nghiệm kép (hoặc )

Cách giải:

Ta có:

Phương trình có nghiệm kép

         

Vậy hoặc .

Chọn C.

Câu 16

Phương pháp:

Thay vào hệ phương trình của đề bài, tìm được .

Cách giải:

Thay vào hệ phương trình , ta được:

Khi đó,

Chọn D.

Câu 17

Phương pháp:

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông bằng một nửa cạnh huyền.

Cách giải:

Giả sử tam giác vuông cân tại

Gọi là trung điểm của , khi đó

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

Tam giác vuông cân tại

Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác .

Chọn A.

Câu 18

Phương pháp:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Áp dụng hệ thức Vi – ét, tìm được giá trị của .

Cách giải:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt

Áp dụng hệ thức Vi – ét, ta có:

Giả sử , thay vào (1), ta có:

Thay vào (2), ta được:

Vậy .

Chọn B.

Câu 19

Phương pháp:

Thay vào phương trình.

Dựa vào đáp án của đề bài tìm được .

Cách giải:

là các số nguyên nên loại đáp án A và D.

Phương trình có nghiệm , nên ta có:

TH1:

Thay vào phương trình , ta được:

Vậy thỏa mãn.

Chọn B.

Câu 20

Phương pháp:

Vận dụng dấu hiệu nhận biết và tính chất của đường trung bình trong tam giác

Phát hiện mối quan hệ giữa , từ đó biểu diễn theo

Áp dụng định lý Py – ta – go, tính được .

Cách giải:

 

Ta có: thẳng hàng mà

là trung điểm của

là tiếp tuyến chung của đường tròn nên

có: là trung điểm của

là đường trung bình của (dhnb đường trung bình trong tam giác)

hay

   Và  là trung điểm của

tiếp xúc ngoài với nhau tại nên

Do đó

vuông tại , theo định lý Py – ta – go, ta có:

Khi đó,

Vậy

Chọn A.


 

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1

Phương pháp:

a) Cách 1: Đưa phương trình về dạng     

Cách 2: Tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai: Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

b) Vận dụng hằng đẳng thức xác định mẫu thức chung của biểu thức

Quy đồng các phân thức, thực hiện các phép toán từ đó rút gọn được biểu thức.

Cách giải:

a)

Cách 1:

Vậy phương trình có tập nghiệm là

Cách 2:

Phương trình có:

Phương trình có nghiệm

Vậy phương trình có tập nghiệm là

b) Điều kiện:

Vậy khi

Câu 2

Phương pháp:

Gọi giá niêm yết của quạt điện là (đồng)

Giá niêm yết của chiếc đèn tích điện là (đồng)

Tính được giá của quạt điện và đèn tích điện sau khi giảm.

Lập được hệ phương trình, giải hệ phương trình, đối chiếu điều kiện và kết luận.

Cách giải:

Gọi giá niêm yết của quạt điện là (đồng)

Giá niêm yết của chiếc đèn tích điện là (đồng)

Giá của quạt điện sau khi giảm (đồng)

Giá của chiếc đèn tích điện sau khi giảm (đồng)

Do tổng số tiền theo giá niêm yết của hai sản phẩm là đồng và tổng số tiền sau khi đã giảm giá của   đồng nên ta có hệ phương trình:

Vậy giá niêm yết của quạt điện là đồng và giá niêm yết của chiếc đèn tích điện là đồng.

Câu 3 (VD):

Phương pháp:

a) + Vận dụng dấu hiệu nhận biết: tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng là tứ giác nội tiếp.

+ Sử dụng kiến thức góc nội tiếp cùng chắn cung trong đường tròn.

b) Ta sẽ chứng minh: tại , từ đó suy ra thẳng hàng.

Cách giải:

a) Chứng minh tứ giác EFBM nội tiếp được trong một đường tròn và

; là đường kính của

Ta có: tại (gt),

Xét tứ giác , có:

Mà hai góc này ở vị trí đối nhau

Tứ giác nội tiếp một đường tròn (đpcm)

tại (gt) là trung điểm của (định lí về mối liên hệ giữa đường kính và dây cung)

Xét có:

            là trung điểm của (cmt)

            (do , )

là đường cao đồng thời là đường trung trực của

cân tại

(tính chất)

(2 góc nội tiếp cùng chắn cung )

      (2 góc nội tiếp cùng chắn cung )

Do đó: (đpcm)

b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng ; giao điểm của hai đường thẳng ; giao điểm của hai đường thẳng . Chứng minh ba điểm thẳng hàng.

Ta có: ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay

           ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay

Xét có:

           

là trực tâm của

là đường cao thứ ba của

Ta có: (cùng bù với góc )

Xét tứ giác có: (cmt)

Mà hai góc này cùng nhìn cạnh dưới một góc không đổi.

Tứ giác nội tiếp một đường tròn

(2 góc đối nhau)

tại hay tại

thằng hàng (đpcm).

Câu 4

Phương pháp:

Tách nhóm hợp lí, đưa về giả thiết của bài toán.

Cách giải

Ta có:

Dấu bằng xảy ra

Vậy giá trị nhỏ nhất của khi .


 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi