Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
a) \(\sqrt 7 .\sqrt {63} \)
b) \(\sqrt {2,5} .\sqrt {30} .\sqrt {48} \)
c) \(\sqrt {0,4} .\sqrt {6,4} \)
d) \(\sqrt {2,7} .\sqrt 5 .\sqrt {1,5} \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng kiến thức: Với hai biểu thức A và B không âm, ta có: \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \)
Lời giải chi tiết
a) \(\sqrt 7 .\sqrt {63} \)\( = \sqrt {7.63} = \sqrt {{7^2}.9} \)\(= \sqrt {{7^2}} .\sqrt 9 = 7.3 = 21\) \( = 21\)
b) \(\sqrt {2,5} .\sqrt {30} .\sqrt {48}\)\(=\sqrt {2,5.30.48} \)\(=\sqrt {25.3.3.16} = \sqrt {{5^2}{{.3}^2}{{.4}^2}} \) \( = 5.3.4 = 15.4 = 60\)
c) \(\sqrt {0,4} .\sqrt {6,4} \) \( = \sqrt {0,4.6,4} \) \( = \sqrt {4.0,64} = \sqrt {{2^2}.0,{8^2}} = \sqrt {{{\left( {2.0,8} \right)}^2}} \) \( = 2.0,8 = 1,6\)
d) \(\sqrt {2,7} .\sqrt 5 .\sqrt {1,5} \)\( = \sqrt {2,7.5.1,5} \) \( = \sqrt {9.0,3.5.5.0,3} = \sqrt {{3^2}.0,{3^2}{{.5}^2}} \) \( = \sqrt {{{\left( {3.0,3.5} \right)}^2}} = 3.0,3.5 = 4,5\)
Chú ý khi giải:
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn rồi khai phương kết quả đó.
Bài 2. Dân số và gia tăng dân số
Đề thi vào 10 môn Văn Lai Châu
Đề thi vào 10 môn Anh Lâm Đồng
CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 4 - Sinh 9