Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Rút gọn rồi tính:
LG a
LG a
\(5\sqrt {{{( - 2)}^4}} \)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Nếu \(A \ge 0\) thì \(\left| A \right| = A\)
Nếu \(A < 0\) thì \(\left| A \right| = - A\).
Lưu ý: \((a^m)^n=a^{m.n}\)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& 5\sqrt {{{( - 2)}^4}} = 5\sqrt {{{\left[ {{{( - 2)}^2}} \right]}^2}} \cr
& = 5.\left| {{{( - 2)}^2}} \right| =5.|4|= 5.4 = 20 \cr} \)
LG b
LG b
\( - 4\sqrt {{{( - 3)}^6}} \)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Nếu \(A \ge 0\) thì \(\left| A \right| = A\)
Nếu \(A < 0\) thì \(\left| A \right| = - A\).
Lưu ý: \((a^m)^n=a^{m.n}\)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& - 4\sqrt {{{( - 3)}^6}} = - 4\sqrt {{{\left[ {{{\left( { - 3} \right)}^3}} \right]}^2}} \cr
& = - 4.\left| {{{\left( { - 3} \right)}^3}} \right| = - 4.\left| { - 27} \right| \cr
& = - 4.27 = - 108 \cr} \)
LG c
LG c
\(\sqrt {\sqrt {{{( - 5)}^8}} } \)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Nếu \(A \ge 0\) thì \(\left| A \right| = A\)
Nếu \(A < 0\) thì \(\left| A \right| = - A\).
Lưu ý: \((a^m)^n=a^{m.n}\)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \sqrt {\sqrt {{{( - 5)}^8}} } = \sqrt {\sqrt {{{\left[ {{{\left( { - 5} \right)}^4}} \right]}^2}} } \cr
& = \sqrt {{{( - 5)}^4}} = \sqrt {{{\left[ {{{\left( { - 5} \right)}^2}} \right]}^2}} \cr
& = \left| {{{( - 5)}^2}} \right| = 25 \cr} \)
LG d
LG d
\(2\sqrt {{{( - 5)}^6}} + 3\sqrt {{{( - 2)}^8}} \).
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Nếu \(A \ge 0\) thì \(\left| A \right| = A\)
Nếu \(A < 0\) thì \(\left| A \right| = - A\).
Lưu ý: \((a^m)^n=a^{m.n}\)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& 2\sqrt {{{( - 5)}^6}} + 3\sqrt {{{( - 2)}^8}} \cr
& = 2.\sqrt {{{\left[ {{{\left( { - 5} \right)}^3}} \right]}^2}} + 3.\sqrt {{{\left[ {{{\left( { - 2} \right)}^4}} \right]}^2}} \cr} \)
\(\eqalign{
& = 2.\left| {{{( - 5)}^3}} \right| + 3.\left| {{{( - 2)}^4}} \right| \cr
& = 2.\left| { - 125} \right| + 3.\left| {16} \right| \cr
& = 2.125 + 3.16 = 298 \cr} \)
Bài 18: Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật
Unit 6: The Environment - Môi trường
Chương 3. Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Đề thi vào 10 môn Văn Cần Thơ
Đề thi vào 10 môn Văn Sơn La