Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài tập ôn chương III. Góc với đường tròn
Giải các phương trình sau :
LG a
LG a
\(5{x^4} - 3{x^2} + \dfrac{7}{{16}}=0\)
Phương pháp giải:
+) Đưa về phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ.
+) Đối với phương trình bậc hai \(ax^2+bx+c=0 \;(a\ne 0)\) và biệt thức \(\Delta=b^2-4ac:\)
\(-\) Nếu \(\Delta>0\) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt \(x_1=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a},\)\(x_2=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}.\)
\(-\) Nếu \(\Delta<0\) thì phương trình vô nghiệm.
Lời giải chi tiết:
Đặt \({x^2} = u.\) Điều kiện \(u\ge 0.\) Phương trình trở thành \(5{u^2} - 3u + \dfrac{7}{{16}} = 0\,\,\left( * \right).\)
Giải phương trình \(\left( * \right)\) :
\(\Delta=(-3)^2-4.5.\dfrac{7}{16}=9-\dfrac{35}{4}=\dfrac{1}{4}\)
Suy ra \(\sqrt \Delta = \dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow u_1=\dfrac{3+\dfrac{1}{2}}{2.5}=\dfrac{7}{20}\)(thỏa mãn)
\(u_2=\dfrac{3-\dfrac{1}{2}}{2.5}=\dfrac{1}{4}\)(thỏa mãn)
+) \(u_1 = \dfrac{7}{{20}}\)\( \Rightarrow {x^2} = \dfrac{7}{{20}}\)\( \Rightarrow x = \pm \sqrt {\dfrac{7}{{20}}} .\)
+) \(u_2 = \dfrac{1}{{4}}\)\( \Rightarrow {x^2} = \dfrac{1}{{4}}\)\( \Rightarrow x = \pm \dfrac{1}{{2}}\)
Vậy phương trình đã cho có \(4\) nghiệm \(x_1=\sqrt {\dfrac{7}{{20}}} ;\) \(x_2=-\sqrt {\dfrac{7}{{20}}} ;\) \(x_3=\dfrac{1}{2};\) \(x_4=-\dfrac{1}{2}\)
LG b
LG b
\(12{x^4} - 5{x^2} + 30 = 0\)
Phương pháp giải:
+) Đưa về phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ.
+) Đối với phương trình bậc hai \(ax^2+bx+c=0 \;(a\ne 0)\) và biệt thức \(\Delta=b^2-4ac:\)
\(-\) Nếu \(\Delta>0\) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt \(x_1=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a},\)\(x_2=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}.\)
\(-\) Nếu \(\Delta<0\) thì phương trình vô nghiệm.
Lời giải chi tiết:
Đặt \({x^2} = u.\) Điều kiện \(u\ge 0.\) Phương trình trở thành \(12{u^2} - 5u + 30 = 0\,\,\left( { * * } \right).\)
Giải phương trình \(\left( { * * } \right)\) :
\(\Delta=(-5)^2-4.12.30\)\(=25-1440=-1415<0\)
Suy ra phương trình \((**)\) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hóa học 9
Đề thi vào 10 môn Anh Đồng Nai
Bài 2: Tự chủ
PHẦN HAI. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
Unit 1: Local environment