Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Cho hàm số \(y = ax + 3\). Hãy xác đinh hệ số a trong mỗi trường hợp sau:
LG a
LG a
Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng \(y = -2x\);
Phương pháp giải:
Đường thẳng \(y = ax + b\) \((a \ne 0)\) và \(y = a'x + b'\) \((a' \ne 0)\)
+) Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi \(a = a';b \ne b'\)
Lời giải chi tiết:
Đồ thị của hàm số \(y = ax + 3\) song song với đường thẳng \(y = - 2x\) nên \(a = -2\)
Vậy hệ số a của hàm số là: \(a=-2\)
LG b
LG b
Khi \(x = 1 + \sqrt 2\) thì \(y = 2 + \sqrt 2 \).
Phương pháp giải:
Thay các giá trị \(x;y\) vào hàm số để tìm \(a.\)
Lời giải chi tiết:
Khi \(x = 1 + \sqrt 2 \) thì \(y = 2 + \sqrt 2 \)
Ta có:
\(\eqalign{
& 2 + \sqrt 2 = a\left( {1 + \sqrt 2 } \right) + 3 \cr
& \Leftrightarrow a\left( {1 + \sqrt 2 } \right) = \sqrt 2 - 1 \cr
& \Leftrightarrow a = {{\sqrt 2 - 1} \over {\sqrt 2 + 1}} \cr
& \Leftrightarrow a = {{{{\left( {\sqrt 2 - 1} \right)}^2}} \over {\left( {\sqrt 2 + 1} \right)\left( {\sqrt 2 - 1} \right)}} \cr
& \Leftrightarrow a = {{2 - 2\sqrt 2 + 1} \over {2 - 1}} = 3 - 2\sqrt 2 \cr} \)
Vậy hệ số \(a\) của hàm số là: \(a = 3 - 2\sqrt 2 \)
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Hóa học 9
SOẠN VĂN 9 TẬP 1
Đề thi vào 10 môn Văn Phú Thọ
Bài 5. Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
Câu hỏi tự luyện Sử 9