1. Nội dung câu hỏi
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) \({3^{{{\log }_3}5}}\);
b) \({e^{\ln 3}}\);
c) \({7^{2{{\log }_7}8}}\);
d) \({2^{{{\log }_2}3 + {{\log }_2}5}}\);
e) \({4^{{{\log }_2}\frac{1}{5}}}\);
g) \(0,{001^{\log 2}}\).
2. Phương pháp giải
Sử dụng kiến thức về phép tính lôgarit để tính: Với \(a > 0,a \ne 1,M > 0,N > 0\) ta có:
a, b) \({a^{{{\log }_a}b}} = b\)
c, e, g) \({a^{{{\log }_a}b}} = b\), \({\log _a}{M^\alpha } = \alpha {\log _a}M\left( {\alpha \in \mathbb{R}} \right)\)
d) \({a^{{{\log }_a}b}} = b\), \({\log _a}\left( {MN} \right) = {\log _a}M + {\log _a}N\).
3. Lời giải chi tiết
a) \({3^{{{\log }_3}5}} = 5\);
b) \({e^{\ln 3}} = 3\);
c) \({7^{2{{\log }_7}8}} = {7^{{{\log }_7}{8^2}}} = 64\);
d) \({2^{{{\log }_2}3 + {{\log }_2}5}} = {2^{{{\log }_2}3.5}} = 15\);
e) \({4^{{{\log }_2}\frac{1}{5}}} = {2^{2{{\log }_2}\frac{1}{5}}} = {2^{{{\log }_2}{{\left( {\frac{1}{5}} \right)}^2}}} = \frac{1}{{25}}\);
g) \(0,{001^{\log 2}} = {10^{ - 3\log 2}} = {10^{\log {{\left( 2 \right)}^{ - 3}}}} = \frac{1}{8}\).
Tải 10 đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương VIII - Hóa học 11
Chủ đề 2. Công nghệ giống vật nuôi
Chương 3: Đại cương hóa học hữu cơ
Chuyên đề 3. Mở đầu về điện tử học
Unit 6: Transitions
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Cánh Diều
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11
Chatbot GPT