Câu 1
Tính.
Phương pháp giải:
Thực hiện chia các chữ số của số bị chia cho số chia lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Đặt tính rồi tính.
39 : 3 64 : 2 63 : 3 88 : 2
Phương pháp giải:
Thực hiện đặt tính rồi chia từng chữ số của số bị chia cho số chia lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Tính nhẩm (theo mẫu).
Mẫu: 60 : 2 = ? Nhẩm 6 chục : 2 = 3 chục. Vậy 60 : 2 = 30
80 : 2 = ........... 30 : 3 = ............
90 : 3 = ........... 40 : 2 = ............
Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm phép chia số tròn chục cho một số theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
8 chục : 2 = 4 chục. Vậy 80 : 2 = 40
3 chục : 3 = 1 chục. Vậy 30 : 3 = 10
9 chục : 3 = 3 chục. Vậy 90 : 3 = 30
4 chục : 2 = 2 chục. Vậy 40 : 2 = 20
Câu 4
Số?
Phương pháp giải:
Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia.
Lời giải chi tiết:
a) ...... x 4 = 48
48 : 4 = 12
Vậy số cần điền vào ô trống là 12.
b) 5 x ..... = 55
55 : 5 = 11
Vậy số cần điền vào ô trống là 11.
c) ...... x 3 = 93
93 : 3 = 31
Vậy số cần điền vào ô trống là 31.
Review 3
Unit 7. Classroom instructions
Chủ đề 4: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Bài tập cuối tuần 15
Unit 8: Good Food
Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 3
Cùng em học Toán Lớp 3
SGK Toán - Cánh diều Lớp 3
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 3
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 3