Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Rút gọn:
LG câu a
LG câu a
\( \displaystyle{{\sqrt 6 + \sqrt {14} } \over {2\sqrt 3 + \sqrt {28} }};\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Nếu \(A \ge 0,B \ge 0\) thì \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \)
Nếu \(A \ge 0,B \ge 0, C\ge 0 \) thì
\(\sqrt {AC} + \sqrt {BC} = \sqrt A .\sqrt C + \sqrt B .\sqrt C \)
\( = \sqrt C (\sqrt A + \sqrt B )\).
Lời giải chi tiết:
\( \displaystyle\eqalign{
& {{\sqrt 6 + \sqrt {14} } \over {2\sqrt 3 + \sqrt {28} }} = {{\sqrt {2.3} + \sqrt {2.7} } \over {2\sqrt 3 + \sqrt 4 .\sqrt 7 }} \cr&= {{\sqrt {2}.\sqrt {3} + \sqrt {2}.\sqrt {7} } \over {2\sqrt 3 + 2 \sqrt 7 }} \cr& = {{\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 + \sqrt 7 } \right)} \over {2\left( {\sqrt 3 + \sqrt 7 } \right)}} = {{\sqrt 2 } \over 2} \cr} \)
LG câu b
LG câu b
\( \displaystyle{{\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 6 + \sqrt 8 + \sqrt {16} } \over {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 }}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Nếu \(A \ge 0,B \ge 0\) thì \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \)
Nếu \(A \ge 0,B \ge 0, C\ge 0 \) thì
\(\sqrt {AC} + \sqrt {BC} = \sqrt A .\sqrt C + \sqrt B .\sqrt C \)
\( = \sqrt C (\sqrt A + \sqrt B )\).
Lời giải chi tiết:
\( \displaystyle\eqalign{
& {{\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 6 + \sqrt 8 + \sqrt {16} } \over {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 }} \cr
& = {{\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 6 + \sqrt 8 + 4} \over {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 }} \cr} \)
\( \displaystyle= {{\sqrt 2 + \sqrt 3 + 2 + 2 + \sqrt 6 + \sqrt 8 } \over {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 }}\)
\( \displaystyle= {{\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 + \sqrt 4 + \sqrt 6 + \sqrt 8 } \over {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 }}\)
\( \displaystyle = {{\left( {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 } \right) + \sqrt 2 \left( {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 } \right)} \over {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 }}\)
\( \displaystyle= {{\left( {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 } \right)\left( {1 + \sqrt 2 } \right)} \over {\sqrt 2 + \sqrt 3 + \sqrt 4 }}\)\( = 1 + \sqrt 2 \)
Đề kiểm tra giữa kì 2
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 7 - Sinh 9
Đề thi vào 10 môn Văn Hòa Bình
Đề thi vào 10 môn Toán Đồng Tháp
Bài 30