Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài tập ôn chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Cho tam giác \(ABC\) vuông góc ở \(A.\) Đường tròn đường kính \(AB\) cắt \(BC\) ở \(D.\) Tiếp tuyến ở \(D\) cắt \(AC\) ở \(P.\) Chứng minh \(PD = PC.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta sử dụng kiến thức:
+) Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
+) Số đo của nửa đường tròn bằng \(180^o.\)
+) Nếu \(C\) là một điểm trên cung \(AB\) thì: \(sđ \overparen{AB}=sđ \overparen{AC}+sđ \overparen{CB}.\)
+) Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
Lời giải chi tiết
Trong đường tròn \((O)\) ta có \(\widehat C\) là góc có đỉnh ở ngoài đường tròn.
\(\widehat C =\displaystyle{1 \over 2} (sđ \overparen{AmB}\) - sđ \(\overparen{AD}\)) (tính chất góc có đỉnh ở ngoài đường tròn)
mà \(sđ \overparen{AmB} = sđ \overparen{ADB}=180^o\)
\(\widehat C =\displaystyle {1 \over 2} (sđ \overparen{ADB}\) - sđ \(\overparen{AD}\)) \(= \displaystyle{1 \over 2} (sđ \overparen{AD}\) + sđ \(\overparen{DB}\) - sđ \(\overparen{AD}\))\(= \displaystyle {1 \over 2} sđ \overparen{BD}\) \( (1)\)
\(\widehat {CDP} = \widehat {BDx}\) (đối đỉnh) \( (2)\)
\(\widehat {BDx} =\displaystyle {1 \over 2} sđ \overparen{BD}\) (góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung) \((3)\)
Từ \((1),\) \((2)\) và \((3)\) suy ra: \(\widehat C = \widehat {CDP} \Rightarrow \Delta PCD\) cân tại \(P.\)
Vậy \(PD = PC\)
CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ HỌC
PHẦN DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Tải 10 đề thi giữa kì 1 Văn 9
Bài 15
QUYỂN 3. TRỒNG CÂY ĂN QUẢ