Bài 1. Khái niệm về khối đa diện
Bài 2. Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của các khối đa diện
Bài 3. Phép vị tự và sự đồng dạng của các khối đa diện. Các khối đa diện đều
Bài 4. Thể tích của khối đa diện
Ôn tập chương I - Khối đa diện và thể tích của chúng
Câu hỏi trắc nghiệm chương I - Khối đa diện và thể tích của chúng
Bằng phương pháp tọa độ, làm thế nào để chứng minh:
LG a
Hai vectơ cùng phương
Lời giải chi tiết:
Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) cùng phương \( \Leftrightarrow \) tồn tại số k sao cho \(\overrightarrow a = k\overrightarrow b \)
Hoặc \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) cùng phương \( \Leftrightarrow \)\(\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = \overrightarrow 0 \).
LG b
Ba vectơ đồng phẳng.
Lời giải chi tiết:
\(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) đồng phẳng \( \Leftrightarrow \left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right].\overrightarrow c = 0\).
LG c
Ba điểm thẳng hàng
Lời giải chi tiết:
Ba điểm A, B, C thẳng hàng \( \Leftrightarrow \overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} \) cùng phương hay \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {BC} \) hay \(\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right] = \overrightarrow 0 \).
Ngoài điều kiện \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} \) còn có thể sử dụng các cặp véc tơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \) hay \(\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AC} \) tương tự.
LG d
Bốn điểm không thẳng hàng?
Lời giải chi tiết:
Bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng
\( \Leftrightarrow \) ba vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {AD} \) không đồng phẳng \( \Leftrightarrow \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right].\overrightarrow {AD} \ne 0\)
Unit 9. Deserts
CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Chương 3. AMIN. AMINO AXIT. PROTEIN
Các dạng bài nghị luận văn học liên hệ, so sánh
Đề kiểm tra giữa học kì 1