PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 1

Bài 30 trang 31 Vở bài tập toán 9 tập 1

Đề bài

Khử mẫu của biểu thức lấy căn:

\(ab.\sqrt {\dfrac{a}{b}} ;\,\,\dfrac{a}{b}\sqrt {\dfrac{b}{a}} ;\,\,\sqrt {\dfrac{1}{b} + \dfrac{1}{{{b^2}}}} ;\)\(\sqrt {\dfrac{{9{a^3}}}{{36b}}} ;\,\,3xy\sqrt {\dfrac{2}{{xy}}} \)

(giả thiết các biểu thức có nghĩa) 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Nhân tử và mẫu của biểu thức trong căn với mẫu số rồi rút mẫu ra ngoài căn thức:

\(\sqrt {\dfrac{A}{B}}  = \sqrt {\dfrac{{AB}}{B}}  = \dfrac{{\sqrt {AB} }}{{\left| B \right|}}\)với \(AB \ge 0;B \ne 0\)

Lời giải chi tiết

a) \(ab\sqrt {\dfrac{a}{b}}  = ab\sqrt {\dfrac{{ab}}{{{b^2}}}}  = ab\dfrac{{\sqrt {ab} }}{{\left| b \right|}}\)

Nếu \(b > 0\) thì \(\left| b \right| = b\), ta rút gọn tiếp được :

\(ab\dfrac{{\sqrt {ab} }}{{\left| b \right|}} = ab\dfrac{{\sqrt {ab} }}{b} = a\sqrt {ab} \)

Nếu \(b < 0\) thì \(\left| b \right| =  - b\) , ta rút gọn tiếp được :

\(ab\dfrac{{\sqrt {ab} }}{{\left| b \right|}} = ab\dfrac{{\sqrt {ab} }}{{ - b}} =  - a\sqrt {ab} \)

b) \(\dfrac{a}{b}\sqrt {\dfrac{b}{a}}  = \dfrac{a}{b}\sqrt {\dfrac{{ba}}{{{a^2}}}}  = \dfrac{a}{b}\dfrac{{\sqrt {ba} }}{{\left| a \right|}}\)

Nếu \(a > 0\) , khi đó \(\left| a \right| = a\), ta rút gọn tiếp được :

\(\dfrac{a}{b}\dfrac{{\sqrt {ba} }}{{\left| a \right|}} = \dfrac{a}{b}\dfrac{{\sqrt {ba} }}{a} = \dfrac{{\sqrt {ab} }}{b}\)

Nếu \(a < 0\) , khi đó \(\left| a \right| =  - a\) , ta rút gọn tiếp được :

\(\dfrac{a}{b}\dfrac{{\sqrt {ba} }}{{\left| a \right|}} = \dfrac{a}{b}\dfrac{{\sqrt {ba} }}{{ - a}} =  - \dfrac{{\sqrt {ab} }}{b}\)

c) \(\sqrt {\dfrac{1}{b} + \dfrac{1}{{{b^2}}}} \) \( = \sqrt {\dfrac{{b + 1}}{{{b^2}}}}  = \dfrac{{\sqrt {b + 1} }}{{\left| b \right|}} \)\(= \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {b + 1} }}{b}\,(b > 0)\\ - \dfrac{{\sqrt {b + 1} }}{b}\,(b < 0)\end{array} \right.\)

d) \(\sqrt {\dfrac{{9{a^3}}}{{36b}}}  = \dfrac{{\sqrt {{a^3}b} }}{{2\left| b \right|}} \)\(= \dfrac{{\left| a \right|\sqrt {ab} }}{{2\left| b \right|}} = \dfrac{{a\sqrt {ab} }}{{2b}}\,\,(ab \ge 0;\,b \ne 0)\)

e) \(3xy\sqrt {\dfrac{2}{{xy}}}  = 3xy\sqrt {\dfrac{{2xy}}{{{{\left( {xy} \right)}^2}}}}  = 3xy\dfrac{{\sqrt {2xy} }}{{\left| {xy} \right|}}\)

Vì biểu thức \(3xy\sqrt {\dfrac{2}{{xy}}} \)có nghĩa nên \(xy > 0\) , rút gọn tiếp ta được :

\(3xy\dfrac{{\sqrt {2xy} }}{{\left| {xy} \right|}} = 3xy\dfrac{{\sqrt {2xy} }}{{xy}}=3\sqrt {2xy} \)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved