Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Biểu diễn \(\sqrt {{\rm{ab}}} \) ở dạng tích các căn bậc hai với \(a < 0\) và \(b < 0\).
Áp dụng tính \(\sqrt {( - 25).( - 64)} \).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng
\(\left\{ \begin{array}{l}
A < 0\\
B < 0
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
- A > 0\\
- B > 0
\end{array} \right.\)
Và \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \) với \((A \ge 0;B \ge 0)\).
Lời giải chi tiết
Vì \(a < 0\) nên \(–a > 0\) và \(b < 0\) nên \(–b > 0\)
Ta có: \(\sqrt {ab} = \sqrt {( - a).( - b)} = \sqrt { - a} .\sqrt { - b} \)
Áp dụng: \(\sqrt {( - 25).( - 64)} = \sqrt {25} .\sqrt {64}\)\( = 5.8 = 40\)
Bài 24
CHƯƠNG 3. PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
CHƯƠNG I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề thi vào 10 môn Văn Yên Bái
Đề thi vào 10 môn Văn Bình Phước