Đề bài
Xác định các tập hợp sau
a) \(\left[ { - 2;3} \right] \cap \left( {0;5} \right)\)
b) \(\left( { - 3;1} \right] \cap \left( {1; + \infty } \right)\)
c) \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( { - 2;2} \right]\)
d) \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)
e) \(\mathbb{R}\backslash \left[ {1; + \infty } \right)\)
g) \(\left[ {3;5} \right]\backslash \left( {4;6} \right)\)
Lời giải chi tiết
a)
Vậy [– 2; 3] ∩ (0; 5) = (0; 3]
b)
Vậy [– 3; 1] ∩ (1; +∞) = ∅
c)
Vậy (– ∞; 0) ∪ (– 2; 2] = (– ∞; 2].
d)
Vậy (– ∞; 0) ∪ [0; +∞) = (– ∞; +∞) = ℝ
e)
Vậy ℝ \ [1; +∞) = (–∞; 1)
g)
Vậy [3; 5] \ (4; 6) = [3; 4]
Unit 8: Technology and invetions
Unit 6: Money
Chương 9. Biến dạng của vật rắn
Chủ đề 4. Các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử thế giới
Chủ đề 5. Văn minh Đông Nam Á
Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 10
Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 10
Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức Lớp 10
Lý thuyết Toán Lớp 10
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 10
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 10
SGK Toán - Cánh diều Lớp 10
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 10
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 10