Bài 3.16 trang 170 SBT giải tích 12

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
LG câu a
LG câu b
LG câu c
LG câu d
LG câu e

Tính các tích phân sau:

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
LG câu a
LG câu b
LG câu c
LG câu d
LG câu e

LG câu a

a) \(\int\limits_0^1 {({y^3} + 3{y^2} - 2)dy} \)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right)\) và công thức tính nguyên hàm các hàm số cơ bản.

Xem

tại đây

.

Lời giải chi tiết:

\(\int\limits_0^1 {({y^3} + 3{y^2} - 2)dy} \)\( = \left. {\left( {\dfrac{{{y^4}}}{4} + {y^3} - 2y} \right)} \right|_0^1\) \( = \dfrac{1}{4} + 1 - 2 =  - \dfrac{3}{4}\).

LG câu b

b) \(\int\limits_1^4 {(t + \dfrac{1}{{\sqrt t }}}  - \dfrac{1}{{{t^2}}})dt\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right)\) và công thức tính nguyên hàm các hàm số cơ bản.

Xem 

tại đây

.

Lời giải chi tiết:

\(\int\limits_1^4 {(t + \dfrac{1}{{\sqrt t }}}  - \dfrac{1}{{{t^2}}})dt\)\( = \left. {\left( {\dfrac{{{t^2}}}{2} + 2\sqrt t  + \dfrac{1}{t}} \right)} \right|_1^4\) \( = \dfrac{{{4^2}}}{2} + 2\sqrt 4  + \dfrac{1}{4} - \dfrac{1}{2} - 2\sqrt 1  - \dfrac{1}{1}\) \( = \dfrac{{35}}{4}\)

LG câu c

c) \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {(2\cos x - \sin 2x)dx} \)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right)\) và công thức tính nguyên hàm các hàm số cơ bản.

Xem 

tại đây

.

Lời giải chi tiết:

\(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {(2\cos x - \sin 2x)dx} \)\( = \left. {\left( {2\sin x + \dfrac{{\cos 2x}}{2}} \right)} \right|_0^{\dfrac{\pi }{2}}\) \( = 2.1 - \dfrac{1}{2} - 2.0 - \dfrac{1}{2} = 1\)

LG câu d

d) \(\int\limits_0^1 {{{({3^s} - {2^s})}^2}ds} \)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right)\) và công thức tính nguyên hàm các hàm số cơ bản.

Xem 

tại đây

.

Lời giải chi tiết:

\(\int\limits_0^1 {{{({3^s} - {2^s})}^2}ds} \)\( = \int\limits_0^1 {\left( {{3^{2s}} - {{2.6}^s} + {2^{2s}}} \right)ds} \) \( = \int\limits_0^1 {\left( {{9^s} - {{2.6}^s} + {4^s}} \right)ds} \) \( = \left. {\left( {\dfrac{{{9^s}}}{{\ln 9}} - 2.\dfrac{{{6^s}}}{{\ln 6}} + \dfrac{{{4^s}}}{{\ln 4}}} \right)} \right|_0^1\)

\( = \dfrac{9}{{\ln 9}} - 2.\dfrac{6}{{\ln 6}} + \dfrac{4}{{\ln 4}}\) \( - \dfrac{1}{{\ln 9}} + 2.\dfrac{1}{{\ln 6}} - \dfrac{1}{{\ln 4}}\) \( = \dfrac{8}{{\ln 9}} - \dfrac{{10}}{{\ln 6}} + \dfrac{3}{{\ln 4}}\) \( = \dfrac{4}{{\ln 3}} - \dfrac{{10}}{{\ln 6}} + \dfrac{3}{{2\ln 2}}\)

LG câu e

e) \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{3}} {\cos 3xdx}  + \int\limits_{\dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{{3\pi }}{2}} {\cos 3xdx}  + \int\limits_{\dfrac{{3\pi }}{2}}^{\dfrac{{5\pi }}{2}} {\cos 3xdx} \)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right)\) và công thức tính nguyên hàm các hàm số cơ bản.

Xem 

tại đây

.

Lời giải chi tiết:

\(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{3}} {\cos 3xdx}  + \int\limits_{\dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{{3\pi }}{2}} {\cos 3xdx}  + \int\limits_{\dfrac{{3\pi }}{2}}^{\dfrac{{5\pi }}{2}} {\cos 3xdx} \)\( = \int\limits_0^{\dfrac{{5\pi }}{2}} {\cos 3xdx}  = \left. {\dfrac{{\sin 3x}}{3}} \right|_0^{\dfrac{{5\pi }}{2}}\) \( = \dfrac{{\sin \dfrac{{15\pi }}{2}}}{3} - \dfrac{{\sin 0}}{3} =  - \dfrac{1}{3}\)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved