Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Ôn tập chương II. Đường tròn
Đề bài
Hãy tính \(\sin L\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư), biết rằng \(\sin 30^\circ = 0,5.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng: \(\sin \alpha = \dfrac{{AB}}{BC}\)
Lời giải chi tiết
Kẻ \(MH \bot NL\)
Xét tam giác vuông \(NMH\) ta có: \(\sin 30^\circ = \dfrac{{MH}}{{MN}}\)\( \Rightarrow MH = \sin 30^\circ .MN = \sin 30^\circ .2,8=1,4\)
Xét tam giác vuông \(LMH\) ta có: \(\sin L = \dfrac{{MH}}{{ML}} = \dfrac{{1,4}}{{4,2}}\)\( =\dfrac{1}{3} \approx 0,3333.\)
Đề thi vào 10 môn Toán Quảng Trị
Đề thi vào 10 môn Toán Hậu Giang
Đề thi vào 10 môn Toán Sóc Trăng
Đề thi vào 10 môn Văn Thanh Hóa
Đề thi vào 10 môn Văn Quảng Ngãi