Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
So sánh
a) 5 và \(\sqrt[3]{{123}}\)
b) \(5\sqrt[3]{6}\) và \(6\sqrt[3]{5}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Vận dụng các kiến thức :
- Căn bậc ba của một số a là số x sao cho \({x^3} = a\).
- Với a, b bất kì, ta có: \(a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\)
Lời giải chi tiết
a) 5 và \(\sqrt[3]{{123}}\)
Ta có : \(5 = \sqrt[3]{{{5^3}}} = \sqrt[3]{{125}}\)
Vì \(125 > 123\) nên \(\sqrt[3]{{125}} > \sqrt[3]{{123}}\)
Vậy \(5 > \sqrt[3]{{123}}\)
b) \(5\sqrt[3]{6}\) và \(6\sqrt[3]{5}\)
Ta có \(5\sqrt[3]{6}\)\( = \sqrt[3]{{{5^3}}}.\sqrt[3]{6} = \sqrt[3]{{{5^3}.6}} = \sqrt[3]{{750}}\)
\(6\sqrt[3]{5}\)\( = \sqrt[3]{{{6^3}}}.\sqrt[3]{5} = \sqrt[3]{{216.5}} = \sqrt[3]{{1080}}\)
Vì \(750 < 1080\) nên \(\sqrt[3]{{750}} < \sqrt[3]{{1080}}\)
Vậy \(5\sqrt[3]{6}\)\( < 6\sqrt[3]{5}\).
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 6 - Sinh 9
Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ
Bài 7: Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
Chương 2. Kim loại
Bài 22