Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài tập ôn chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Một hình trụ được “đặt khít” vào bên trong một hình cầu bán kính \(r = 12cm\) như hình 112. Hãy tính:
a) Diện tích xung quanh của hình trụ, biết chiều cao của hình trụ bằng đường kính đáy của nó.
b) Thể tích hình cầu.
c) Diện tích mặt cầu.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng:
- Diện tích mặt cầu bán kính \(r\) là: \(S = 4\pi {r^2}\).
- Thể tích hình cầu bán kính \(r\) là: \(\displaystyle V ={4 \over 3}\pi {r^3}\).
- Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ: \({S_{xq}} = 2πrh\).
(\(r\) là bán kính đường tròn đáy, \(h\) là chiều cao).
Lời giải chi tiết
a) Đường chéo mặt cắt hình trụ đi qua trục là đường kính của hình cầu. Hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy tức là \(AB=BC\)
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông \(ABC\), ta có:
\(\begin{array}{l}
A{B^2} + B{C^2} = A{C^2}\\
\Rightarrow 2A{B^2} = {\left( {2.12} \right)^2} = {24^2}\\
\Rightarrow AB = 12\sqrt 2 \,\left( {cm} \right).
\end{array}\)
Do đó bán kính đáy hình trụ là: \(r= 12\sqrt 2 :2= 6\sqrt 2 \,\left( {cm} \right)\).
Diện tích xung quanh hình trụ là:
\( {S_{xq}} = 2\pi r.h \)
\({S_{xq}} =2 \pi .6\sqrt 2 .12\sqrt 2 = 288\pi \left( {c{m^2}} \right) \)
b) Thể tích hình cầu là:
\(\displaystyle V = {4 \over 3}\pi {.12^3} = 2304\pi\,\left( {c{m^3}} \right)\)
c) Diện tích mặt cầu là:
\(S = 4\pi {.12^2} = 576\pi \left( {c{m^2}} \right)\).
Tải 30 đề thi học kì 1 của các trường Toán 9
Đề thi vào 10 môn Văn Tây Ninh
Đề thi vào 10 môn Toán Bắc Ninh
Bài 29. Vùng Tây Nguyên (tiếp theo)
Tải 20 đề kiểm tra 15 phút học kì 1 Văn 9