Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Dùng bảng căn bậc hai tìm \(x\), biết:
LG câu a
LG câu a
\({x^2} = 15\);
Phương pháp giải:
Sử dụng \({x^2} = a \) suy ra \(x = \sqrt a\) hoặc \(x = - \sqrt a \) (với \(a \ge 0\)).
Sử dụng bảng căn bậc hai.
Lời giải chi tiết:
Dùng bảng căn bậc hai ta có:
\(\begin{array}{l}
{x^2} = 15 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \sqrt {15} \\
x = - \sqrt {15}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 3,873\\
x = - 3,873
\end{array} \right.
\end{array}\)
LG câu b
LG câu b
\({x^2} = 22,8\);
Phương pháp giải:
Sử dụng \({x^2} = a \) suy ra \(x = \sqrt a\) hoặc \(x = - \sqrt a \) (với \(a \ge 0\)).
Sử dụng bảng căn bậc hai.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}
{x^2} = 22,8 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \sqrt {22,8} \\
x = - \sqrt {22,8}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 4,7749\\
x = - 4,7749
\end{array} \right.
\end{array}\)
LG câu c
LG câu c
\({x^2} = 351\);
Phương pháp giải:
Sử dụng \({x^2} = a \) suy ra \(x = \sqrt a\) hoặc \(x = - \sqrt a \) (với \(a \ge 0\)).
Sử dụng bảng căn bậc hai.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}
{x^2} = 351 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \sqrt {351} \\
x = - \sqrt {351}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 18,735\\
x = - 18,735
\end{array} \right.
\end{array}\)
LG câu d
LG câu d
\({x^2} = 0,46.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng \({x^2} = a \) suy ra \(x = \sqrt a\) hoặc \(x = - \sqrt a \) (với \(a \ge 0\)).
Sử dụng bảng căn bậc hai.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}
{x^2} = 0,46 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \sqrt {0,46} \\
x = - \sqrt {0,46}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0,6782\\
x = - 0,6782
\end{array} \right.
\end{array}\)
Bài 39. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường Biển - Đảo (tiếp theo)
Đề thi vào 10 môn Văn Long An
QUYỂN 2. NẤU ĂN
Tải 20 đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh 9 mới
Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)