Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số
Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân
Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số
Bài 8. Ước lượng và làm tròn số
Bài 10. Hai bài toán về phân số
Bài tập cuối chương V
Bài 5. Số thập phân
Bài 6. Phép cộng, phép trừ số thập phân
Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Bài 1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên
Bài 2. So sánh các phân số. Hỗn số dương
Đề bài
Tính
a) \(\frac{{\frac{3}{5} + \frac{3}{{27}} - \frac{3}{9} - \frac{3}{{11}}}}{{\frac{4}{5} + \frac{4}{{27}} - \frac{4}{9} - \frac{4}{{11}}}}\)
b) \(\frac{{5 - \frac{5}{3} - \frac{5}{{27}}}}{{8 - \frac{8}{3} - \frac{8}{{27}}}}:\frac{{15 + \frac{{15}}{{121}} - \frac{{15}}{{11}}}}{{16 + \frac{{16}}{{121}} - \frac{{16}}{{11}}}}\)
c) \(\frac{1}{2}:\left( {{\kern 1pt} \frac{{ - 3}}{2}} \right):\frac{4}{3}:\left( {{\kern 1pt} \frac{{ - 5}}{4}} \right):\frac{6}{5}:\left( {{\kern 1pt} \frac{{ - 7}}{6}} \right):...:\left( {{\kern 1pt} \frac{{ - 101}}{{100}}} \right)\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) Đặt các thừa số chung để rút gọn
b) Đặt các thừa số chung để rút gọn
c) Nhân các tử số với nhau, các mẫu số với nhau. Rút gọn thừa số chung ở từ và mẫu.
Lưu ý:
Lời giải chi tiết
a) \(\frac{{\frac{3}{5} + \frac{3}{{27}} - \frac{3}{9} - \frac{3}{{11}}}}{{\frac{4}{5} + \frac{4}{{27}} - \frac{4}{9} - \frac{4}{{11}}}} = \frac{{3.\left( {\frac{1}{5} + \frac{1}{{27}} - \frac{1}{9} - \frac{1}{{11}}} \right)}}{{4.\left( {\frac{1}{5} + \frac{1}{{27}} - \frac{1}{9} - \frac{1}{{11}}} \right)}} = \frac{3}{4}\)
b) \(\frac{{5 - \frac{5}{3} - \frac{5}{{27}}}}{{8 - \frac{8}{3} - \frac{8}{{27}}}}:\frac{{15 + \frac{{15}}{{121}} - \frac{{15}}{{11}}}}{{16 + \frac{{16}}{{121}} - \frac{{16}}{{11}}}} = \frac{{5.\left( {1 - \frac{1}{3} - \frac{1}{{27}}} \right)}}{{8.\left( {1 - \frac{1}{3} - \frac{1}{{27}}} \right)}}:\frac{{15.\left( {1 + \frac{1}{{121}} - \frac{1}{{11}}} \right)}}{{16.\left( {1 + \frac{1}{{121}} - \frac{1}{{11}}} \right)}} = \frac{5}{8}:\frac{{15}}{{16}} = \frac{5}{8}.\frac{{16}}{{15}} = \frac{2}{3}\)
c)
\(\begin{array}{l}\frac{1}{2}:\left( {{\kern 1pt} \frac{{ - 3}}{2}} \right):\frac{4}{3}:\left( {{\kern 1pt} \frac{{ - 5}}{4}} \right):\frac{6}{5}:\left( {{\kern 1pt} \frac{{ - 7}}{6}} \right):...:\left( {{\kern 1pt} \frac{{ - 101}}{{100}}} \right) = \frac{1}{2}.\left( {{\kern 1pt} \frac{2}{{ - 3}}} \right).\frac{3}{4}.\left( {{\kern 1pt} \frac{4}{{ - 5}}} \right).\frac{5}{6}.\left( {{\kern 1pt} \frac{6}{{ - 7}}} \right)...\left( {{\kern 1pt} \frac{{100}}{{ - 101}}} \right)\\ = \frac{{1.2.3.4.5.6....100}}{{2.( - 3).4.( - 5).6.( - 7)...( - 101)}} = \frac{{1.2.3.4.5.6....100}}{{2.( - 3).4.( - 5).6.( - 7)...( - 101)}} = \frac{{1.2.3.4.5.6...100}}{{2.3.4.5.6.7...101}} = \frac{1}{{101}}\end{array}\)
Vì có chẵn số âm nên khi lấy tích ta bỏ các dấu âm đi.
BÀI 12: THỰC HIỆN QUYỀN TRẺ EM
BÀI 1
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet
Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Bài 10: Mẹ thiên nhiên
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6