Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, quạt tròn
Ôn tập chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Trong hình 62, đường tròn tâm \(O\) có bán kính \(R = 2m,\,\,\widehat {AOB} = {75^o}\)
a) Tính sđ \(\overparen{ApB}\)
b) Tính độ dài các cung \(AqB\) và \(ApB\)
c) Tính diện tích hình quạt tròn \(OAqB\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) + Số đo góc ở tâm bằng số đo cung bị chắn
+ Số đo cung lớn bằng \(360^\circ \)\( - \) số đo cung nhỏ.
b) Cho hình tròn bán kính \(R\), độ dài cung tròn \(n^\circ \) là \(l = \dfrac{{\pi Rn}}{{180}}\)
Chu vi hình tròn đó là \(C = 2\pi R\)
c) Cho hình tròn bán kính \(R\), diện tích quạt tròn số đo \(n^\circ \) là \(S = \dfrac{{\pi {R^2}n}}{{360}}\)
Lời giải chi tiết
a) Từ giả thiết \(\widehat {AOB} = 75^\circ \) \( \Rightarrow \) sđ\(\overparen{AqB}\)\( = 360^\circ - \) sđ\(\overparen{AB}\)
Vậy sđ\(\overparen{ApB}\)\( = 360^\circ - 75^\circ = 285^\circ \)
b) Gọi \({l_{\overparen{AqB}}},{l_{\overparen{ApB}}}\) lần lượt là độ dài của các cung \(AqB,ApB;C = 2\pi R\) là độ dài đường tròn tâm \(O.\)
Theo công thức tính độ dài cung ta có :
\(\displaystyle {l_{\overparen{AqB}}}\) \(=\displaystyle {{\pi Rn} \over {180}} = {{\pi .2.75} \over {180}} = {5 \over 6}\pi (cm)\)
Vậy \({l_{\overparen{ApB}}} = C - {l_{\overparen{AqB}}} = 4\pi - \dfrac{{5\pi }}{6} \)\(= \dfrac{{19\pi }}{6}\left( {cm} \right).\)
c) Ta có \(\widehat{AOB}\) \( = 75^\circ ;R = 2cm\)
Vậy \({S_{OAqB}} = \dfrac{{\pi {{.2}^2}.75}}{{360}} = \dfrac{{5\pi }}{6}\left( {c{m^2}} \right).\)
Tác giả - Tác phẩm học kì 2
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 3 - Sinh 9
Đề thi vào 10 môn Văn Bình Phước
CHƯƠNG IV. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9