Bài 1. Tứ giác
Bài 2. Hình thang
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
Bài 6. Đối xứng trục
Bài 7. Hình bình hành
Bài 8. Đối xứng tâm
Bài 9. Hình chữ nhật
Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Bài 11. Hình thoi
Bài 12. Hình vuông
Ôn tập chương I. Tứ giác
Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 2AD\). Gọi \(E, F\) theo thứ tự là trung điểm của \(AB, CD\). Gọi \(M\) là giao điểm của \(AF\) và \(DE\), \(N\) là giao điểm của \(BF\) và \(CE\).
LG a
Tứ giác \(ADFE\) là hình gì? Vì sao?
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu nhận biết:
- Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành,
- Tứ giác có các cặp cạnh đối song song là hình bình hành,
- Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật,
- Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
Giải chi tiết:
Hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AE=EB, DF=FE\) và \(AB=2AD\) nên
\(AE=EB=BC=CF=DF=AD\)
Tứ giác \(ADFE\) có \(AE // DF\) và \(AE = DF\) nên là hình bình hành.
Hình bình hành \(ADFE\) có \(\widehat{A} = 90^0\) nên là hình chữ nhật.
Hình chữ nhật \(ADFE\) có \(AE = AD\) nên là hình vuông.
LG b
Tứ giác \(EMFN\) là hình gì? Vì sao?
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu nhận biết:
- Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành,
- Tứ giác có các cặp cạnh đối song song là hình bình hành,
- Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật,
- Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
Giải chi tiết:
Xét tứ giác \(DEBF\) có \(EB // DF\) và \( EB = DF\) nên là hình bình hành, suy ra \(DE // BF\)
Chứng minh tương tự ta có \(AF // EC\)
Tứ giác \(EMFN\) có \(ME//FN\) và \(MF // EN\) nên là hình bình hành.
Ta có \(ME=MF\) và \(ME \bot MF\) vì \(ADFE\) là hình vuông (câu a).
Hình bình hành \(EMFN\) có \(\widehat{M} = 90^0\) nên là hình chữ nhật.
Hình chữ nhật \(EMFN\) có \(ME = MF\) nên là hình vuông.
Giải thích: \(AF // EC\)
Xét tứ giác \(AECF\) có \(EA // CF, EA = CF\) nên \(AECF\) là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành).
\( \Rightarrow \) \(AF // EC\) (tính chất hình bình hành)
CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Chương 3: Khối lượng riêng và áp suất
Chương 3. An toàn điện
Chủ đề VII. Sinh học cơ thể
Chủ đề 4. Điện
SGK Toán Lớp 8
SBT Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Cánh Diều
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Cánh Diều
SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8