Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Rút gọn các biểu thức :
LG câu a
LG câu a
\(\sqrt {75} + \sqrt {48} - \sqrt {300} \);
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với \(B\ge 0\) ta có
\(\sqrt {{A^2}B} = \left\{ \begin{array}{l}
A\sqrt B \,\,khi\,\,A \ge 0\\
- A\sqrt B \,\,khi\,\,A < 0
\end{array} \right.\)
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt {75} + \sqrt {48} - \sqrt {300} \\\sqrt {5^2.3} + \sqrt {4^2.3} - \sqrt {10^2.3}\\
= \sqrt {25.3} + \sqrt {16.3} - \sqrt {100.3} \)
\( = 5\sqrt 3 + 4\sqrt 3 - 10\sqrt 3 = - \sqrt 3 \)
LG câu b
LG câu b
\(\sqrt {98} - \sqrt {72} + 0,5\sqrt 8 \);
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với \(B\ge 0\) ta có
\(\sqrt {{A^2}B} = \left\{ \begin{array}{l}
A\sqrt B \,\,khi\,\,A \ge 0\\
- A\sqrt B \,\,khi\,\,A < 0
\end{array} \right.\)
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt {98} - \sqrt {72} + 0,5\sqrt 8 \\
=\sqrt {49.2} - \sqrt {36.2} + 0,5\sqrt {4.2}\\=\sqrt {7^2.2} - \sqrt {6^2.2} + 0,5\sqrt {2^2.2} \)
\( = 7\sqrt 2 - 6\sqrt 2 + 0,5.2\sqrt 2 \)
\( = 7\sqrt 2 - 6\sqrt 2 + \sqrt 2 = 2\sqrt 2 \)
LG câu c
LG câu c
\(\sqrt {9a} - \sqrt {16a} + \sqrt {49a} \) với \(a \ge 0\);
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với \(B\ge 0\) ta có
\(\sqrt {{A^2}B} = \left\{ \begin{array}{l}
A\sqrt B \,\,khi\,\,A \ge 0\\
- A\sqrt B \,\,khi\,\,A < 0
\end{array} \right.\)
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt {9a} - \sqrt {16a} + \sqrt {49a}=\sqrt {3^2.a} - \sqrt {4^2.a} + \sqrt {7^2.a}\\
= 3\sqrt a - 4\sqrt a + 7\sqrt a\\
= 6\sqrt a \,(với \, a\ge 0)\cr} \)
LG câu d
LG câu d
\(\sqrt {16b} + 2\sqrt {40b} - 3\sqrt {90b} \) với \(b \ge 0\).
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với \(B\ge 0\) ta có
\(\sqrt {{A^2}B} = \left\{ \begin{array}{l}
A\sqrt B \,\,khi\,\,A \ge 0\\
- A\sqrt B \,\,khi\,\,A < 0
\end{array} \right.\)
Lời giải chi tiết:
\( \sqrt {16b} + 2\sqrt {40b} - 3\sqrt {90b} \\
= \sqrt {4^2.b} + 2\sqrt {2^2.10b} - 3\sqrt {3^2.10b} \)
\(\eqalign{
& = 4\sqrt b + 4\sqrt {10b} - 9\sqrt {10b} \cr
& = 4\sqrt b - 5\sqrt {10b} \,\,(với \, b \ge 0)\cr} \)
Đề kiểm tra 15p kì 1 – Có đáp án và lời giải
Đề thi vào 10 môn Toán Vĩnh Long
Tải 30 đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9
B- LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY
Unit 4: Life in the past