Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Bài tập ôn chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Cho tam giác cân \(ABC\) có \(\widehat B = {120^\circ},\) \(AC = 6cm.\) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta sử dụng kiến thức:
+) Trong tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau.
+) Trong giác cân, đường cao ứng với cạnh đáy cũng là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy.
+) Trong một đường tròn, góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng \(90^\circ\)) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
+) Độ dài \(C\) của một đường tròn bán kính \(R\) được tính theo công thức: \(C=2\pi R\)
Lời giải chi tiết
Vẽ đường tròn \((O)\) ngoại tiếp tam giác \(ABC\)
\(∆ABC\) cân có \(\widehat B = 120^\circ \) nên \(∆ABC\) cân tại \(B\)
\( \Rightarrow \widehat A = \widehat C = \displaystyle {{{{180}^\circ} - \displaystyle {{120}^\circ}} \over 2} = {30^0}\)
Kẻ \(BH \bot AC\)\( \Rightarrow AH = HC = \displaystyle {1 \over 2}AC = 3\) \((cm)\)
Trong tam giác vuông \(BHA\) ta có \(\widehat {BHA} = {90^0}\) có:
\(AB =\displaystyle {{AH} \over {\cos A}} \)\(=\displaystyle {3 \over {\cos {{30}^0}}} \)\(= \displaystyle {3 \over {\displaystyle {{\sqrt 3 } \over 2}}}\)\(= 2\sqrt 3 \;\;(cm)\)
Xét đường tròn \((O)\) có: \(\widehat C = \displaystyle {1 \over 2}\widehat {AOB}\) (hệ quả góc nội tiếp)
\( \Rightarrow \widehat {AOB} = 2\widehat C = {2.30^0} = {60^0}\)
\(OA = OB\) (bán kính)
Suy ra \(∆AOB\) đều nên \(OA = OB = 2\sqrt 3 \; (cm)\)
Độ dài đường tròn ngoại tiếp \(∆ABC\)
\(C = 2\pi R\)\( = 2\pi .2\sqrt 3 = 4\pi \sqrt 3 \) \((cm)\)
Bài 1
Đề thi vào 10 môn Văn Hậu Giang
Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 1 - Sinh 9
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2
CHƯƠNG 4. HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU