Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Ôn tập chương II. Đường tròn
Đề bài
Cho hình:
Biết:
\(\widehat {QPT} = 18^\circ \),
\(\widehat {PTQ} = 150^\circ \),
\(QT = 8cm,\)
\(TR = 5cm.\)
Hãy tính:
a) \(PT;\)
b) Diện tích tam giác \(PQR.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Cho hình vẽ:
Ta có: \(AB=BC. \sin \alpha ,\)\(AC=BC.\cos \alpha ,\)\(AC=AB.\cot \alpha \)
+) Sử dụng công thức tính diện tích tam giác bằng nửa tích chiều cao với cạnh đáy tương ứng.
Lời giải chi tiết
a) Kẻ \(QS \bot PR\)
Ta có: \(\widehat {QTS} = 180^\circ - \widehat {QTP}\)\( = 180^\circ - 150^\circ = 30^\circ \)
Trong tam giác vuông \(QST\), ta có:
\(QS = QT.\sin \widehat {QTS} \)\(= 8.\sin 30^\circ = 4\left( {cm} \right)\)
\(TS = QT.c{\rm{os}}\widehat {QTS} \)\(= 8.c{\rm{os30}}^\circ \approx 6,928\left( {cm} \right)\)
Trong tam giác vuông \(QSP\), ta có:
\(SP = QS.\cot g\widehat {QPS}\)\( = 4.\cot g18^\circ \approx 12,311\left( {cm} \right)\)
\(PT = SP - TS \approx 12,311 - 6,928\)\( = 5,383\left( {cm} \right)\)
b) Ta có:
\(\displaystyle {S_{\Delta QPR}} = {1 \over 2}.QS.PR\)\( = \dfrac{1}{2}.QS.(PT + TR)\)
\( \approx \dfrac{1}{2}.4.(5,383 + 5) \)\(= 2.10,383 = 20,766\left( {c{m^2}} \right)\)
Bài 22. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9
Bài 4
Tải 20 đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 9 mới
Đề thi giữa kì 1