Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Rút gọn:
\( \displaystyle{1 \over {\sqrt 1 - \sqrt 2 }} - {1 \over {\sqrt 2 - \sqrt 3 }} + {1 \over {\sqrt 3 - \sqrt 4 }}\) \( \displaystyle - {1 \over {\sqrt 4 - \sqrt 5 }} + {1 \over {\sqrt 5 - \sqrt 6 }} -{1 \over {\sqrt 6 - \sqrt 7 }}\) \( \displaystyle + {1 \over {\sqrt 7 - \sqrt 8 }} - {1 \over {\sqrt 8 - \sqrt 9 }}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng:\(\dfrac{1}{{\sqrt A - \sqrt B }} \)\(= \dfrac{{\sqrt A + \sqrt B }}{{A - B}}\,\,\left( {A,B \ge 0;\,A \ne B} \right)\)
Lời giải chi tiết
Ta có:
\( \displaystyle{1 \over {\sqrt 1 - \sqrt 2 }} - {1 \over {\sqrt 2 - \sqrt 3 }} + {1 \over {\sqrt 3 - \sqrt 4 }}\) \( \displaystyle- {1 \over {\sqrt 4 - \sqrt 5 }} + {1 \over {\sqrt 5 - \sqrt 6 }} - {1 \over {\sqrt 6 - \sqrt 7 }}\) \( \displaystyle+ {1 \over {\sqrt 7 - \sqrt 8 }} - {1 \over {\sqrt 8 - \sqrt 9 }}\)
\( \displaystyle = {{\sqrt 1 + \sqrt 2 } \over {{{(\sqrt 1 )}^2} - {{(\sqrt 2 )}^2}}} - {{\sqrt 2 + \sqrt 3 } \over {{{(\sqrt 2 )}^2} - {{(\sqrt 3 )}^2}}}\) \( \displaystyle + {{\sqrt 3 + \sqrt 4 } \over {{{(\sqrt 3 )}^2} - {{(\sqrt 4 )}^2}}} - {{\sqrt 4 + \sqrt 5 } \over {{{(\sqrt 4 )}^2} - {{(\sqrt 5 )}^2}}} + \)
\( \displaystyle+ {{\sqrt 5 + \sqrt 6 } \over {{{(\sqrt 5 )}^2} - {{(\sqrt 6 )}^2}}} - {{\sqrt 6 + \sqrt 7 } \over {{{(\sqrt 6 )}^2} - {{(\sqrt 7 )}^2}}}\) \( \displaystyle + {{\sqrt 7 + \sqrt 8 } \over {{{(\sqrt 7 )}^2} - {{(\sqrt 8 )}^2}}} - {{\sqrt 8 + \sqrt 9 } \over {{{(\sqrt 8 )}^2} - {{(\sqrt 9 )}^2}}}\)
\( \displaystyle = {{\sqrt 1 + \sqrt 2 } \over {1 - 2}} - {{\sqrt 2 + \sqrt 3 } \over {2 - 3}} \displaystyle+ {{\sqrt 3 + \sqrt 4 } \over {3 - 4}}\) \( \displaystyle- {{\sqrt 4 + \sqrt 5 } \over {4 - 5}} \displaystyle + {{\sqrt 5 + \sqrt 6 } \over {5 - 6}} - {{\sqrt 6 + \sqrt 7 } \over {6 - 7}}\) \( \displaystyle + {{\sqrt 7 + \sqrt 8 } \over {7 - 8}} - {{\sqrt 8 + \sqrt 9 } \over {8 - 9}}\)
\( \displaystyle= {{\sqrt 1 + \sqrt 2 } \over { - 1}} - {{\sqrt 2 + \sqrt 3 } \over { - 1}} \displaystyle+ {{\sqrt 3 + \sqrt 4 } \over { - 1}}\) \( \displaystyle - {{\sqrt 4 + \sqrt 5 } \over { - 1}} + {{\sqrt 5 + \sqrt 6 } \over { - 1}} - {{\sqrt 6 + \sqrt 7 } \over { - 1}}\) \( \displaystyle+ {{\sqrt 7 + \sqrt 8 } \over { - 1}} - {{\sqrt 8 + \sqrt 9 } \over { - 1}}\)
\( \displaystyle = {{\sqrt 1 - \sqrt 9 } \over { - 1}}\)
\( \displaystyle = \sqrt 9 - \sqrt 1 = 3 - 1 = 2\)
Bài 11: Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Đề thi vào 10 môn Văn Kiên Giang
Bài 7. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp