Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, quạt tròn
Ôn tập chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Quãng đường \(AB\) gồm một đoạn lên dốc dài \(4\; km\) và một đoạn xuống dốc dài \(5\,km.\) Một người đi xe đạp từ \(A\) đến \(B\) hết \(40\) phút và đi từ \(B\) về \(A\) hết \(41\) phút (vận tốc lên dốc, xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc và lúc xuống dốc.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bước 1. Lập hệ phương trình:
+ Chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn số.
+ Biểu thị các dữ kiện chưa biết qua ẩn số.
+ Lập phương trình biểu thị tương quan giữa ẩn số và các dữ kiện đã biết.
Bước 2. Giải hệ phương trình.
Bước 3. Kiểm tra nghiệm của hệ phương trình (nếu có) với điều kiện ẩn số và đề bài để đưa ra kết luận.
Lời giải chi tiết
Gọi vận tốc lúc lên dốc là \(x\left( {km/h} \right)\), vận tốc lúc xuống dốc là \(y\left( {km/h} \right)\) \(\left( {x;y > 0} \right)\)
\(40\) phút \(=\dfrac{{40}}{{60}}\,h = \dfrac{2}{3}h\), \(41\) phút\( = \dfrac{{41}}{{60}}h\)
Thời gian lên dốc và xuống dốc khi đi từ \(A\) đến \(B\) theo thứ tự là \(\dfrac{4}{x}\) và \(\dfrac{5}{y}\)
Theo đề bài, ta có hệ phương trình
\(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{4}{x} + \dfrac{5}{y} = \dfrac{2}{3}\\\dfrac{5}{x} + \dfrac{4}{y} = \dfrac{{41}}{{60}}\end{array} \right.\)
Giải hệ phương trình trên
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\dfrac{1}{x} = \dfrac{1}{4}.\left( {\dfrac{2}{3} - \dfrac{5}{y}} \right)\\
\dfrac{5}{4}.\left( {\dfrac{2}{3} - \dfrac{5}{y}} \right) + \dfrac{4}{y} = \dfrac{{41}}{{60}}
\end{array} \right. \\\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\dfrac{1}{x} = \dfrac{1}{4}.\left( {\dfrac{2}{3} - \dfrac{5}{y}} \right)\\
\dfrac{5}{6} - \dfrac{{25}}{{4y}} + \dfrac{4}{y} = \dfrac{{41}}{{60}}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\dfrac{1}{x} = \dfrac{1}{4}.\left( {\dfrac{2}{3} - \dfrac{5}{y}} \right)\\
\dfrac{{ - 9}}{{4y}} = \dfrac{{ - 3}}{{20}}
\end{array} \right. \\\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\dfrac{1}{x} = \dfrac{1}{4}.\left( {\dfrac{2}{3} - \dfrac{5}{{15}}} \right)\\
y = 15
\end{array} \right. \\\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x = 12\\
y = 15
\end{array} \right.\text{(thỏa mãn)}
\end{array}\)
Vậy vận tốc lúc lên dốc là \(12km/h\), vận tốc lúc xuống dốc là \(15km/h.\)
Đáp số: \(12km/h\), \(15km/h.\)
Chú ý:
Thời gian lên dốc và xuống dốc khi đi từ \(B\) đến \(A\) theo thứ tự là \(\dfrac{5}{x}\) và \(\dfrac{4}{y}\)
Ta có thể giải hệ phương trình trên bằng phương pháp đặt ẩn phụ như sau:
Đặt \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{x} = u\\\dfrac{1}{y} = v\end{array} \right.\,\left( {u;v \ne 0} \right)\) ta có hệ
\(\left\{ \begin{array}{l}4u + 5v = \dfrac{2}{3}\\5u + 4v = \dfrac{{41}}{{60}}\end{array} \right. \)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}12u + 15v = 2\\300u + 240v = 41\end{array} \right. \\\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}192u + 240v = 32\\300u + 240v = 41\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}108u = 9\\12u + 15v = 2\end{array} \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}u = \dfrac{1}{{12}}\\12.\dfrac{1}{{12}} + 15v = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}u = \dfrac{1}{{12}}\\v = \dfrac{1}{{15}}\end{array} \right.\left( {TM} \right)\)
Thay lại cách đặt ta được \(\left\{ \begin{array}{l}u = \dfrac{1}{{12}}\\v = \dfrac{1}{{15}}\end{array} \right. \)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{x} = \dfrac{1}{{12}}\\\dfrac{1}{y} = \dfrac{1}{{15}}\end{array} \right. \)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 12\\y = 15\end{array} \right.\left( {TM} \right)\)
Bài 38. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường Biển - Đảo
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 9
Đề thi vào 10 môn Toán Bắc Giang
Đề thi vào 10 môn Văn Bắc Ninh
CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME