Bài 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Bài 5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Ôn tập chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 1. Hàm số bậc hai y=ax^2 (a ≠ 0)
Bài 2. Đồ thị của hàm số bậc hai
Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn
Bài 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài tập ôn chương IV. Hàm số y=ax^2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Cho hàm số \(y = a{x^2}\). Xác định hệ số \(a\) trong các trường hợp sau:
LG a
LG a
Đồ thị của nó đi qua điểm \(A(3; 12);\)
Phương pháp giải:
Thay tọa độ điểm mà đồ thị hàm số đi qua vào hàm số rồi từ đó tìm được hệ số \(a.\)
Lời giải chi tiết:
Đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\) đi qua điểm \(A (3; 12)\) nên tọa độ của \(A\) thỏa mãn phương trình hàm số.
Ta có: \(12 = a{.3^2} \Leftrightarrow a = \displaystyle{{12} \over 9} = {4 \over 3}\)
Hàm số đã cho: \(y = \displaystyle{4 \over 3}{x^2}\)
LG b
LG b
Đồ thị của nó đi qua điểm \(B(-2; 3).\)
Phương pháp giải:
Thay tọa độ điểm mà đồ thị hàm số đi qua vào hàm số rồi từ đó tìm được hệ số \(a.\)
Lời giải chi tiết:
Đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\) đi qua điểm \(B (-2; 3)\) nên tọa độ của điểm \(B\) thỏa mãn phương trình hàm số: \(3 = a{\left( { - 2} \right)^2} \Leftrightarrow a = \displaystyle{3 \over 4}\)
Hàm số đã cho: \(y = \displaystyle{3 \over 4}{x^2}\)
Bài 1: Chí công vô tư
ĐỊA LÍ KINH TẾ
CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ HỌC
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hóa học 9
Tác giả - Tác phẩm học kì 2