Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Bất phương trình: \(\sqrt {32} x - \left( {\sqrt 8 + \sqrt 2 } \right)x > \sqrt 2 \) tương đương với bất phương trình
(A) \(\sqrt {20} x > \sqrt 2 \)
(B) \(2\sqrt {5} x > \sqrt 2 \)
(C) \(15\sqrt {2} x > \sqrt 2 \)
(D) \(\sqrt {2} x > \sqrt 2 \)
Hãy chọn đáp án đúng.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Thực hiện các phép biến đổi đơn giản của căn bậc hai để làm xuất hiện căn thức đồng dạng.
+) Cộng trừ các căn đồng dạng.
\(\begin{array}{l}
p\sqrt A + q\sqrt A - r\sqrt A + m\\
= (p + q - r)\sqrt A + m
\end{array}\)
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}
\sqrt {32} x - \left( {\sqrt 8 + \sqrt 2 } \right)x > \sqrt 2 \\
\Leftrightarrow \sqrt {{4^2.2}} x - \left( {\sqrt {{4.2}} + \sqrt 2 } \right)x > \sqrt 2 \\\Leftrightarrow 4\sqrt 2 x - (2\sqrt 2+\sqrt 2) x > \sqrt 2 \\
\Leftrightarrow 4\sqrt 2 x - 3\sqrt 2 x > \sqrt 2 \\
\Leftrightarrow \sqrt 2 x > \sqrt 2
\end{array}\)
Vậy đáp án đúng là (D)
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 2 - Sinh 9
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 4 - Sinh 9
Đề thi vào 10 môn Toán Huế
Tải 30 đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9