Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Ôn tập chương II. Đường tròn
Đề bài
Cho hình 32.
Biết:
\(AD \bot DC,\widehat {DAC} = 74^\circ \)
\(\widehat {AXB} = 123^\circ ,AD = 2,8\,cm\); \(AX = 5,5cm, BX = 4,1cm.\)
a) Tính \(AC\).
b) Gọi \(Y\) là điểm trên \(AX\) sao cho \(DY ⁄⁄ BX\). Hãy tính \(XY\)
c) Tính diện tích tam giác \(BCX\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Lời giải chi tiết
a) Trong tam giác vuông ACD, ta có:
\(AC = \displaystyle {{AD} \over {\cos \widehat {CAD}}} = {{2,8} \over {\cos 74^\circ }}\)\( \approx 10,158\,(cm)\)
b) Kẻ \(DN \bot AC\)
Trong tam giác vuông \(AND\), ta có:
\(\eqalign{
& DN = AD.\sin \widehat {DAN} \cr
& = 2,8.\sin 74^\circ \approx 2,692\,(cm) \cr} \)
\(\eqalign{
& AN = AD.\cos \widehat {DAN} \cr
& = 2,8.\cos 74^\circ \approx 0,772\,(cm) \cr} \)
Vì \(BX // DY\) nên \(\widehat {D{\rm{YX}}} = \widehat {BXY} = 123^\circ \) ( hai góc so le trong)
Mà \(\widehat {DYN} + \widehat {D{\rm{YX}}} = 180^\circ \) (kề bù)
Suy ra:
\(\widehat {DYN} = 180^\circ - \widehat {D{\rm{YX}}} = 180^\circ - 123^\circ\)\( = 57^\circ \)
Trong tam giác vuông \(DYN\), ta có:
\(\eqalign{
& NY = DN.\cot \widehat {DYN} \cr
& \approx 2,692.\cot 57^\circ \approx 1,748\,(cm) \cr} \)
Ta có:
\(\eqalign{
& XY = AX - (AN + NY) \cr
& = 5,5 - (0,772 + 1,748) = 2,98cm \cr} \)
c) Ta có:
\(CX = AC - AX \approx 10,158 - 5,5\)\( = 4,658\,(cm)\)
Kẻ \(BM \bot CX\)
Ta có:
\(\widehat {BXC} = 180^\circ - \widehat {BXA} = 180^\circ - 123^\circ\)\( = 57^\circ \)
Trong tam giác vuông BMX, ta có:
\(\eqalign{
& BM = BX.\sin \widehat {BXC} \cr
& = 4,1.\sin 57^\circ \approx 3,439\,(cm) \cr} \)
\(\eqalign{
& {S_{BCX}} = {1 \over 2}BM.CX \cr
& = {1 \over 2}.3,439.4,658 \approx 8,009\,\left( {c{m^2}} \right). \cr} \)
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ HỌC
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9