Tìm \(x\) sao cho :
LG a
\({x^2} > 0\)
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất : \(A^2 > 0\) với mọi \(A\) khác \(0.\)
Lời giải chi tiết:
Ta có \({x^2} > 0\) với mọi \(x\) khác \(0.\)
Vậy tập hợp các giá trị của \(x\) là \(\left\{ {x |x \ne 0} \right\}.\)
LG b
\(\left( {x - 2} \right)\left( {x - 5} \right) > 0\)
Phương pháp giải:
\(A\left( x \right).B\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}A\left( x \right) > 0\\B\left( x \right) > 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}A\left( x \right) < 0\\B\left( x \right) < 0\end{array} \right.\end{array} \right.\,\,\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(\left( {x - 2} \right)\left( {x - 5} \right) > 0\)
Trường hợp 1 :
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2 > 0\\
x - 5 > 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x > 2\\
x > 5
\end{array} \right. \Leftrightarrow x > 5\)
Trường hợp 2 :
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2 < 0\\
x - 5 < 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x < 2\\
x < 5
\end{array} \right. \Leftrightarrow x < 2\)
Vậy với \( x>5\, hoặc\,x<2\) thì \(\left( {x - 2} \right)\left( {x - 5} \right) > 0.\)
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8
Bài 34
Chủ đề 1. Giai điệu tuổi hồng
Bài 29
Test yourself 1
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8