Phần I
Câu 1:
Nối đúng:
a. Tả một chú gà con Khổ thơ 1
b. Tả đàn gà con và gà mẹ Khổ thơ 2, 3, 4, 5
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ bài đọc để nối từ ngữ chỉ con vật với từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Gà mẹ làm gì để che chở gà con? Đánh dấu tích vào ô thích hợp:
Ý | ĐÚNG | SAI |
a. Nhìn lên, thoáng thấy bóng diều, quạ, gà mẹ dang đôi cánh cho đàn con biến vào trong. |
|
|
b. Khi lũ diều, quạ đã đi, gà mẹ thong thả đi lên đầu, dắt đàn con bé tí líu ríu chạy sau. |
|
|
c. Đàn con như những hòn tơ, chạy trên sân, trên cỏ. |
|
|
d. Vườn trưa, một rừng chân con được che chở dưới đôi cánh mẹ. |
|
|
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ khổ thơ 2, 3 để đánh dấu vào ô thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Ý | ĐÚNG | SAI |
a. Nhìn lên, thoáng thấy bóng diều, quạ, gà mẹ dang đôi cánh cho đàn con biến vào trong. | X |
|
b. Khi lũ diều, quạ đã đi, gà mẹ thong thả đi lên đầu, dắt đàn con bé tí líu ríu chạy sau. | X |
|
c. Đàn con như những hòn tơ, chạy trên sân, trên cỏ. |
| X |
d. Vườn trưa, một rừng chân con được che chở dưới đôi cánh mẹ. |
| X |
Câu 3
Những hình ảnh nào tả đàn gà con đẹp và đáng yêu? Đánh dấu tích vào ô thích hợp:
Ý | ĐÚNG | SAI |
a. Cái mỏ tí hon. Cái chân bé xíu. |
|
|
b. Lông vàng mát dịu. Mắt đen sáng ngời. |
|
|
c. Vườn trưa gió mát, bướm bay dập dờn. |
|
|
d. Đàn con bé xíu, líu ríu chạy sau mẹ. |
|
|
e. Đàn con như những hòn tơ nhỏ, chạy lăn tròn trên sân, trên cỏ. |
|
|
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các khổ thơ để đánh dấu vào ô thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Ý | ĐÚNG | SAI |
a. Cái mỏ tí hon. Cái chân bé xíu. |
| x |
b. Lông vàng mát dịu. Mắt đen sáng ngời. | x |
|
c. Vườn trưa gió mát, bướm bay dập dờn. | x |
|
d. Đàn con bé xíu, líu ríu chạy sau mẹ. | x |
|
e. Đàn con như những hòn tơ nhỏ, chạy lăn tròn trên sân, trên cỏ. | x |
|
Phần II
Câu 1:
Gạch chân các từ ngữ chỉ đặc điểm trong những câu sau:
Lông/ vàng/ mát dịu
Mắt/ đen/ sáng ngời
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ câu thơ và tìm những từ chỉ đặc điểm của chú gà con.
Lời giải chi tiết:
Lông/ vàng/ mát dịu
Mắt/ đen/ sáng ngời
Câu 2
Các từ nói trên trả lời cho câu hỏi nào?
a. Là gì? b. Làm gì? c. Thế nào?
Trong những câu trên, chúng được dùng để tả…
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các từ ngữ đã gạch chân ở câu 1 và trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
- Các từ ngữ nói trên trả lời cho câu hỏi Thế nào?
- Trong những câu trên, chúng được dùng để tả đặc điểm của chú gà con.
Bài tập cuối tuần 30
Chủ đề. QUÝ TRỌNG THỜI GIAN
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
Chủ đề 1: Gia đình
Chủ đề: Khám phá bản thân
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Tiếng Việt - Cánh Diều Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 2