Chọn đáp án đúng:
5.30
Tính y', biết y = x5 - 4x3 - x2 + x/2
A. y' = 5x4 - 12x2 - 2x + 1/2
B. y' = 5x4 - 10x2 + 1/2
C. y' = 5x4 - 2x
D. y' = 5x4 + 12x4 - 2x - 1/2
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}y' = 5{x^4} - 4.3{x^2} - 2x + \dfrac{1}{2}\\ = 5{x^4} - 12{x^2} - 2x + \dfrac{1}{2}\end{array}\)
Chọn đáp án: A
5.31
\(y = - 6\sqrt x + \dfrac{3}{x}\). Tìm y'.
A. \(y' = \dfrac{3}{{\sqrt x }}\)
B. \(y' = - \dfrac{3}{{\sqrt x }} - \dfrac{3}{{{x^2}}}\)
C. \(y' = \dfrac{3}{{\sqrt x }} - 5\)
D. \(y' = - \dfrac{3}{{\sqrt x }} + \dfrac{3}{x}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}y' = - 6.\dfrac{1}{{2\sqrt x }} - \dfrac{3}{{{x^2}}}\\ = - \dfrac{3}{{\sqrt x }} - \dfrac{3}{{{x^2}}}\end{array}\)
Chọn đáp án: B
5.32
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{x + 4}}\)
A. \(y' = \dfrac{{10}}{{{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\)
B. \(y' = \dfrac{{11}}{{{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\)
C. \(y' = \dfrac{5}{{{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\)
D. \(y' = \dfrac{{ - 11}}{{{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}y' = \dfrac{{\left( {2x - 3} \right)'\left( {x + 4} \right) - \left( {2x - 3} \right)\left( {x + 4} \right)'}}{{{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{2\left( {x + 4} \right) - \left( {2x - 3} \right)}}{{{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{11}}{{{{\left( {x + 4} \right)}^2}}}\end{array}\)
Chọn đáp án: B
5.33
Cho hàm số \(y = x\sqrt {1 + {x^2}} \) . Tính y'.
A. \(y' = \dfrac{{1 - 2{x^2}}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\)
B. \(y' = \dfrac{{1 + 2{x^2}}}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}\)
C. \(y' = \dfrac{{1 + 2{x^2}}}{{1 + {x^2}}}\)
D. \(y' = \dfrac{{1 + 2{x^2}}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}y' = \left( x \right)'.\sqrt {1 + {x^2}} + x.\left( {\sqrt {1 + {x^2}} } \right)'\\ = \sqrt {1 + {x^2}} + x.\dfrac{{\left( {1 + {x^2}} \right)'}}{{2\sqrt {1 + {x^2}} }}\\ = \sqrt {1 + {x^2}} + x.\dfrac{{2x}}{{2\sqrt {1 + {x^2}} }}\\ = \sqrt {1 + {x^2}} + \dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\\ = \dfrac{{1 + {x^2} + {x^2}}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} = \dfrac{{1 + 2{x^2}}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\end{array}\)
Chọn đáp án: D
5.34
Cho f(x) = 5 - 3x - x2. Tính f'(0), f'(-2).
A. -3; 0 B. -2; 1
C. -3; 1 D. 3; 2
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}f'\left( x \right) = - 3 - 2x\\f'\left( 0 \right) = - 3 - 2.0 = - 3\\f'\left( { - 2} \right) = - 3 - 2.\left( { - 2} \right) = 1\end{array}\)
Chọn đáp án: C
5.35
Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^3} - 2{x^2} + 1} \) . Tìm y'.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}y' = \dfrac{{\left( {{x^3} - 2{x^2} + 1} \right)'}}{{2\sqrt {{x^3} - 2{x^2} + 1} }}\\ = \dfrac{{3{x^2} - 2.2x}}{{2\sqrt {{x^3} - 2{x^2} + 1} }}\\ = \dfrac{{3{x^2} - 4x}}{{2\sqrt {{x^3} - 2{x^2} + 1} }}\end{array}\)
Chọn đáp án: D
5.36
Cho f(x) = x5 + x3 - 2x + 3. Tính f'(1), f'(0).
A. 6; 2 B. 6; -2
C. 6; 6 D. -2; 6
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}f'\left( x \right) = 5{x^4} + 3{x^2} - 2\\f'\left( 1 \right) = 5 + 3 - 2 = 6\\f'\left( 0 \right) = 5.0 + 3.0 - 2 = - 2\end{array}\)
Chọn đáp án: B
5.37
Giải bất phương trình φ'(x) < 0 với \(\varphi \left( x \right) = \dfrac{{2x - 1}}{{{x^2} + 1}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\varphi '\left( x \right)\\ = \dfrac{{\left( {2x - 1} \right)'\left( {{x^2} + 1} \right) - \left( {2x - 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)'}}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{2\left( {{x^2} + 1} \right) - \left( {2x - 1} \right).2x}}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{2{x^2} + 2 - 4{x^2} + 2x}}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{ - 2{x^2} + 2x + 2}}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}\\\varphi '\left( x \right) < 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{ - 2{x^2} + 2x + 2}}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}} < 0\\ \Leftrightarrow - 2{x^2} + 2x + 2 < 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > \dfrac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\\x < \dfrac{{1 - \sqrt 5 }}{2}\end{array} \right.\end{array}\)
Chọn đáp án: A
5.38
Tính \(f'\left( 1 \right)\) biết \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{x} + \dfrac{2}{{{x^2}}} + \dfrac{3}{{{x^3}}}\)
A. 6 B. 10
C. 9 D. -14
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}f'\left( x \right) = - \dfrac{1}{{{x^2}}} + \dfrac{{ - 2\left( {{x^2}} \right)'}}{{{x^4}}} + \dfrac{{ - 3\left( {{x^3}} \right)'}}{{{x^6}}}\\ = - \dfrac{1}{{{x^2}}} - \dfrac{{2.2x}}{{{x^4}}} - \dfrac{{3.3{x^2}}}{{{x^6}}}\\ = - \dfrac{1}{{{x^2}}} - \dfrac{4}{{{x^3}}} - \dfrac{9}{{{x^4}}}\\ \Rightarrow f'\left( 1 \right) = - 1 - 4 - 9 = - 14\end{array}\)
Chọn đáp án: D
5.39
Tính h'(0), biết rằng \(h\left( x \right) = \dfrac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\)
A. 2 B. -1 C. 1/2 D. 4
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}h'\left( x \right)\\ = \dfrac{{\left( x \right)'.\sqrt {4 - {x^2}} - x.\left( {\sqrt {4 - {x^2}} } \right)'}}{{{{\left( {\sqrt {4 - {x^2}} } \right)}^2}}}\\ = \dfrac{{\sqrt {4 - {x^2}} - x.\dfrac{{\left( {4 - {x^2}} \right)'}}{{2\sqrt {4 - {x^2}} }}}}{{4 - {x^2}}}\\ = \dfrac{{\sqrt {4 - {x^2}} - x.\dfrac{{ - 2x}}{{2\sqrt {4 - {x^2}} }}}}{{4 - {x^2}}}\\ = \dfrac{{\sqrt {4 - {x^2}} + \dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}}}{{4 - {x^2}}}\\ = \dfrac{{4 - {x^2} + {x^2}}}{{\left( {4 - {x^2}} \right)\sqrt {4 - {x^2}} }}\\ = \dfrac{4}{{\left( {4 - {x^2}} \right)\sqrt {4 - {x^2}} }}\\ \Rightarrow h'\left( 0 \right) = \dfrac{4}{{\left( {4 - 0} \right)\sqrt {4 - 0} }} = \dfrac{1}{2}\end{array}\)
Chọn đáp án: C
Projects 1-4: Presentation/Performance
Chuyên đề 1: Phát triển kinh tế và sự biến đổi môi trường tự nhiên
Phần 1. Một số vấn đề về kinh tế - xã hội thế giới
Chủ đề 1. Xây dựng và phát triển nhà trường
Chương 6. Lịch sử bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SGK Toán Nâng cao Lớp 11
SGK Toán Lớp 11