Trả lời câu hỏi mục 2 trang 35, 36, 37

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Hoạt động 3
Luyện tập 4
Hoạt động 4
Luyện tập 5
Hoạt động 5
Luyện tập 6
Luyện tập 7
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Hoạt động 3
Luyện tập 4
Hoạt động 4
Luyện tập 5
Hoạt động 5
Luyện tập 6
Luyện tập 7

Hoạt động 3

1. Nội dung câu hỏi

Cho \(m = {2^7};\,n = {2^3}\)

a)    Tính \({\log _2}\left( {mn} \right);{\log _2}m + {\log _2}n\) và so sánh các kết quả đó.

b)    Tính \({\log _2}\left( {\frac{m}{n}} \right);{\log _2}m - {\log _2}n\) và so sánh các kết quả đó.


2. Phương pháp giải

Áp dụng tính chất logarit và định nghĩa lôgarit để làm.


3. Lời giải chi tiết

a)    \({\log _2}\left( {mn} \right) = {\log _2}\left( {{2^7}{{.2}^3}} \right) = {\log _2}{2^{10}} = 10\)

\({\log _2}m + {\log _2}n = {\log _2}{2^7} + {\log _2}{2^3} = 7 + 3 = 10\)

\( \Rightarrow {\log _2}m + {\log _2}n = {\log _2}mn\).

b)    \({\log _2}\left( {\frac{m}{n}} \right) = {\log _2}\left( {\frac{{{2^7}}}{{{2^3}}}} \right) = {\log _2}{2^4} = 4\)

\({\log _2}m - {\log _2}n = {\log _2}{2^7} - {\log _2}{2^3} = 7 - 3 = 4\)

\( \Rightarrow {\log _2}\left( {\frac{m}{n}} \right) = {\log _2}m - {\log _2}n\).

Luyện tập 4

1. Nội dung câu hỏi

Tính:

a)    \(\ln \left( {\sqrt 5  + 2} \right) + \ln \left( {\sqrt 5  - 2} \right)\).

b)    \(\log 400 - \log 4\).

c)     \({\log _4}8 + {\log _4}12 + {\log _4}\frac{{32}}{3}\).


2. Phương pháp giải

Dựa vào công thức \({\log _a}\left( {m.n} \right) = {\log _a}m + {\log _a}n\) và \({\log _a}\left( {\frac{m}{n}} \right) = {\log _a}m - {\log _a}n\).


3. Lời giải chi tiết

a)    \(\ln \left( {\sqrt 5  + 2} \right) + \ln \left( {\sqrt 5  - 2} \right) = \ln \left[ {\left( {\sqrt 5  + 2} \right)\left( {\sqrt 5  - 2} \right)} \right] = \ln \left( {5 - 4} \right) = \ln 1 = 0\).

b)    \(\log 400 - \log 4 = \log \frac{{400}}{4} = \log 100 = 2\).

c)     \({\log _4}8 + {\log _4}12 + {\log _4}\frac{{32}}{3} = {\log _4}\left( {8.12.\frac{{32}}{3}} \right) = {\log _4}\left( {32.32} \right) = 5\).

Hoạt động 4

1. Nội dung câu hỏi

Cho \(a > 0;a \ne 1;b > 0\), α là một số thực

a)    Tính \({a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}}\,\,\,và \,\,\,{a^{\alpha {{\log }_a}b}}\).

b)    So sánh \({\log _a}{b^\alpha }\,\,\,và \,\,\,\alpha {\log _a}b\).


2. Phương pháp giải

Áp dụng tính chất logarit để giải.


3. Lời giải chi tiết

a)    \({a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = c \Leftrightarrow {\log _a}c = {\log _a}{b^\alpha } \Leftrightarrow c = {b^\alpha } \Rightarrow {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = {b^\alpha }\).

\({a^{\alpha {{\log }_a}b}} = c \Leftrightarrow {\log _a}c = \alpha {\log _a}b \Leftrightarrow {\log _a}c = {\log _a}{b^\alpha } \Leftrightarrow c = {b^\alpha } \Leftrightarrow {a^{\alpha {{\log }_a}b}} = {b^\alpha }\).

b)    Do \({a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = {b^\alpha };\,\,{a^{\alpha {{\log }_a}b}} = {b^\alpha }\)

\( \Rightarrow {a^{{{\log }_a}{b^\alpha }}} = {a^{\alpha {{\log }_a}b}} \Rightarrow {\log _a}{b^\alpha } = \alpha {\log _a}b\).

Luyện tập 5

1. Nội dung câu hỏi

Tính: \(2{\log _3}5 - {\log _3}50 + \frac{1}{2}{\log _3}36\).


2. Phương pháp giải

Dựa vào công thức vừa học để tính.


3. Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}2{\log _3}5 - {\log _3}50 + \frac{1}{2}{\log _3}36\\ = {\log _3}{5^2} - {\log _3}50 + {\log _3}\sqrt {36} \\ = {\log _3}25 - {\log _3}50 + {\log _3}6\\ = {\log _3}\frac{{25}}{{50}}.6 = {\log _3}3 = 1\end{array}\).

Hoạt động 5

1. Nội dung câu hỏi

Cho ba số thực dương a, b, c với \(a \ne 1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} b \ne 1\)

a)    Bằng cách sử dụng tính chất \(c = {b^{{{\log }_b}c}}\), chứng tỏ rằng \({\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b\).

b)    So sánh \({\log _b}c\)\(\frac{{{{\log }_a}c}}{{{{\log }_a}b}}\).


2. Phương pháp giải

Áp dụng tính chất đã cho, chứng tỏ rằng đẳng thức luôn đúng.


3. Lời giải chi tiết

a)   

\(\begin{array}{l}{\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b\\ \Leftrightarrow {a^{{{\log }_a}c}} = {a^{{{\log }_a}b.{{\log }_b}c}}\\ \Leftrightarrow c = {b^{{{\log }_b}c}}\end{array}\)

\( \Leftrightarrow c = c\)(luôn đúng)

Vậy \({\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b\).

b)    Từ \({\log _a}c = {\log _b}c.{\log _a}b \Leftrightarrow {\log _b}c = \frac{{{{\log }_a}c}}{{{{\log }_a}b}}\).

Luyện tập 6

1. Nội dung câu hỏi

Tính: \({5^{{{\log }_{125}}64}}\).


2. Phương pháp giải

Dựa vào các công thức vừa học để tính.


3. Lời giải chi tiết

\({5^{{{\log }_{125}}64}} = {5^{{{\log }_{{5^3}}}64}} = {5^{\frac{1}{3}{{\log }_5}64}} = {5^{{{\log }_5}\sqrt[3]{{64}}}} = {5^{{{\log }_5}4}} = 4\).

Luyện tập 7

1. Nội dung câu hỏi

Sử dụng máy tính cầm tay để tính: \({\log _7}19;{\log _{11}}26\).


2. Phương pháp giải

 Dựa vào kiến thức vừa học để làm.


3. Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l}{\log _7}19 \approx 1,5131\\{\log _{11}}26 \approx 1,3587\end{array}\).

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved