HĐ2
Cho đường conic có tiêu điểm F, đường chuẩn \(\Delta \) và một điểm M là điểm nằm trên đường conic đó. Tìm mối liên hệ giữa tỉ số \(\frac{{MF}}{{d(M,\Delta )}}\) và tên gọi của đường conic đó.
Lời giải chi tiết:
+ Elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\), \(M(x;y) \in (E)\)
\(\frac{{M{F_1}}}{{d(M,{\Delta _1})}} = \frac{{a + ex}}{{\frac{{a + ex}}{e}}} = e\), \(\frac{{M{F_2}}}{{d(M,{\Delta _2})}} = \frac{{a - ex}}{{\frac{{a - ex}}{e}}} = e\)
Vậy \(\frac{{M{F_1}}}{{d(M,{\Delta _1})}} = \frac{{M{F_2}}}{{d(M,{\Delta _2})}} = e = \frac{c}{a} < 1\)
+ Hypebol (H): \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\), \(M(x;y) \in (H)\)
\(\frac{{M{F_1}}}{{d(M,{\Delta _1})}} = \frac{{\left| {a + ex} \right|}}{{\left| {x + \frac{a}{e}} \right|}} = \frac{{\left| {a + ex} \right|}}{{\frac{{\left| {a + ex} \right|}}{e}}} = e\); \(\frac{{M{F_1}}}{{d(M,{\Delta _1})}} = \frac{{\left| {a - ex} \right|}}{{\left| {x - \frac{a}{e}} \right|}} = \frac{{\left| {a - ex} \right|}}{{\frac{{\left| {a - ex} \right|}}{e}}} = e\) ;
Vậy \(\frac{{M{F_1}}}{{d(M,{\Delta _1})}} = \frac{{M{F_2}}}{{d(M,{\Delta _2})}} = e = \frac{c}{a} > 1\)
+ Parabol (P) \({y^2} = 2px\)
\(\frac{{MF}}{{d(M,\Delta )}} = e = 1\)
Kết luận các đường conic đều có \(\frac{{MF}}{{d(M,\Delta )}} = e\) và
\(\frac{{MF}}{{d(M,\Delta )}} < 1\) thì conic là đường elip
\(\frac{{MF}}{{d(M,\Delta )}} = 1\) thì conic là đường parabol
\(\frac{{MF}}{{d(M,\Delta )}} > 1\) thì conic là đường hypebol
Thực hành 2
Xác định tâm sai, tọa độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn tương ứng của mỗi đường conic sau:
a) \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{2} = 1\)
b) \(\frac{{{x^2}}}{{12}} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
c) \({y^2} = \frac{1}{2}x\)
Phương pháp giải:
a) Elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\), \(c = \sqrt {{a^2} - {b^2}} \)
+ Tâm sai của elip: \(e = \frac{c}{a}\)
+ Tiêu điểm \({F_1}( - c;0),{F_2}(c;0)\)
+ Đường chuẩn: \({\Delta _1}:x = - \frac{a}{e}\) và \({\Delta _2}:x = \frac{a}{e}\).
b) Hypebol (H): \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\), \(c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} \)
+ Tâm sai của hypebol: \(e = \frac{c}{a}\)
+ Tiêu điểm \({F_1}( - c;0),{F_2}(c;0)\)
+ Đường chuẩn: \({\Delta _1}:x = - \frac{a}{e}\) và \({\Delta _2}:x = \frac{a}{e}\).
c) Parabol (P) \({y^2} = 2px\)
+ Tâm sai \(e = 1\)
+ Tiêu điểm \(F(\frac{p}{2};0)\)
+ Đường chuẩn: \(\Delta :x = - \frac{p}{2}\)
Lời giải chi tiết:
a) Elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{2} = 1\), suy ra \(c = \sqrt {{a^2} - {b^2}} = \sqrt 3 \)
+ Tâm sai của elip: \(e = \frac{c}{a} = \frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt 5 }} = \frac{{\sqrt {15} }}{5}\)
+ Tiêu điểm \({F_1}( - \sqrt 3 ;0),{F_2}(\sqrt 3 ;0)\)
+ Đường chuẩn: \({\Delta _1}:x = - \frac{{5\sqrt 3 }}{3}\) và \({\Delta _2}:x = \frac{{5\sqrt 3 }}{3}\).
b) Hypebol (H): \(\frac{{{x^2}}}{{12}} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\), \(c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = 4\)
+ Tâm sai của hypebol: \(e = \frac{c}{a} = \frac{4}{{2\sqrt 3 }} = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
+ Tiêu điểm \({F_1}( - 4;0),{F_2}(4;0)\)
+ Đường chuẩn: \({\Delta _1}:x = - 3\) và \({\Delta _2}:x = 3\).
c) Parabol (P): \({y^2} = \frac{1}{2}x\), suy ra \(p = \frac{1}{4}\)
+ Tâm sai \(e = 1\)
+ Tiêu điểm \(F(\frac{1}{8};0)\)
+ Đường chuẩn: \(\Delta :x = - \frac{1}{8}\)
Vận dụng 2
Quỹ đạo của các vật thể sau đây là những đường conic. Những đường này là elip, parabol hay hypebol.
Tên | Tâm sai |
Trái Đất | 0,0167 |
Sao chổi Halley | 0,9671 |
Sao chổi Great Southern of 1887 | 1,0 |
Vật thể Oumuamua | 1,2 |
(Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/oumuamud)
Phương pháp giải:
Đường conic có tâm sai e:
+ \(0 < e < 1\) thì conic là đường elip
+ \(e = 1\) thì conic là đường parabol
+ \(e > 1\) thì conic là đường hypebol
Lời giải chi tiết:
Tên | Tâm sai | So sánh với 0 và 1 | Kết luận |
Trái Đất | 0,0167 | 0 < 0,0167 < 1 | Elip |
Sao chổi Halley | 0,9671 | 0 < 0,9671 < 1 | Elip |
Sao chổi Great Southern of 1887 | 1,0 | 1 | Parabol |
Vật thể Oumuamua | 1,2 | 1,2 > 1 | hypebol |
Unit 8: New ways to learn
Chủ đề 2. Lực và chuyển động
Chủ đề 4. Các cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử thế giới
Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Phần 2 . Sinh học tế bào
Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 10
Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức Lớp 10
Lý thuyết Toán Lớp 10
SBT Toán - Cánh Diều Lớp 10
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 10
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 10
SGK Toán - Cánh diều Lớp 10
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 10
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 10