Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1

A. Tái hiện, củng cố trang 36

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Câu 1

Trong hình vẽ bên có:

+ Các góc vuông là: …………………………………………

+ Các góc bẹt là: …………………………………………….

+ Các góc nhọn là: …………………………………………..

+ Các góc tù là: ……………………………………………...

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ để xác định góc nhọn, góc tù, góc bẹt.

Góc nhọn: bé hơn góc vuông

Gúc tù: Lớn hơn góc vuông

Góc bẹt: bằng hai góc vuông

Lời giải chi tiết:

+ Các góc vuông là:

Góc vuông đỉnh A, cạnh AD, AB

Góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC

Góc vuông đỉnh C cạnh CB, CD

Góc vuông đỉnh D, cạnh DA, DC.

Góc vuông đỉnh O, cạnh OA, OB

Góc vuông đỉnh O, cạnh OB, OC

Góc vuông đỉnh O, cạnh OC, OD

Góc vuông đỉnh O, cạnh OA, OD

+ Các góc bẹt là: Góc bẹt đỉnh O, cạnh OA, OC

                            Góc bẹt đỉnh O, cạnh OB, OD

+ Các góc nhọn là:

Góc nhọn đỉnh A, cạnh AD, AO

Góc nhọn đỉnh A, cạnh AB, AO

Góc nhọn đỉnh B, cạnh BO, BA

Góc nhọn đỉnh B, cạnh BO, BC

Góc nhọn đỉnh C, cạnh CB, CO

Góc nhọn đỉnh C, cạnh CO, CD

Góc nhọn đỉnh D, cạnh DA, DO

Góc nhọn đỉnh D, cạnh DO, DC

+ Các góc tù là: Không có góc tù

Câu 2

a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5 cm, BC = 3 cm.

b) Vẽ hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm.

Phương pháp giải:

Vẽ hình theo yêu cầu của đề bài.

Lời giải chi tiết:

a)

b)

Câu 3

Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 23 dm, chiều dài hơn chiều rộng 75 cm. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức:

    Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 ;                        Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2.

Lời giải chi tiết:

Đổi 23 dm = 230 cm

Ta có sơ đồ:

Chiều dài hình chữ nhật là:

(230 + 70) : 2 = 150 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

230 – 150 = 80 (cm)

Đáp số: Chiều dài: 150 cm

             Chiều rộng: 80 cm

 

Câu 4

Đặt tính rồi tính.

24532 x 2                                53246 x 3                   

17182 x 4                               103209 x 7

Phương pháp giải:

- Viết phép tính nhân sao cho thừa số thứ hai thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất.

- Thực hiện phép nhân lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Câu 5

Số?

Phương pháp giải:

Muốn tìm tích ta lấy thừa số nhân với thừa số.

Lời giải chi tiết:

Câu 6

 Không thực hiện phép tính, hãy tìm x:

a) 13456 × x = 12 × 13456

b) x × 20828 = 20828 × 9

c) x × (34517 – 6517) = (34517 – 6517) × 6

d) x × (2018 + 15) = (2018 + 15) × 8

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tìm x

                               a x b = b x a

Lời giải chi tiết:

a) 13456 × x = 12 × 13456

Vậy x = 12

b) x × 20828 = 20828 × 9

Vậy x = 9

c) x × (34517 – 6517) = (34517 – 6517) × 6

Vậy x = 6

d) x × (2018 + 15) = (2018 + 15) × 8

Vậy x = 8

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved