Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 3. Bảng lượng giác
Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
Ôn tập chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Bài 1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Ôn tập chương II. Đường tròn
Câu 1.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. Xem hình 18.
Giá trị của x là:
(A) \(\sqrt 6 \) (B) \(\sqrt {10} \)
(C) \(\sqrt {12} \) (D) \(\sqrt {15} \)
Phương pháp giải:
Áp dụng hệ thức \({a^2} = c.a'\) để tính giá trị của cạnh góc vuông khi biết độ dài cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
Lời giải chi tiết:
Áp dụng hệ thức \({a^2} = c.a'\) ta có : \({x^2} = \left( {2 + 3} \right).2\) \( \Leftrightarrow {x^2} = 10 \Leftrightarrow x = \sqrt {10} \)
Đáp án cần chọn là B.
Câu 2.
Giá trị của y là:
(A) \(\sqrt 6 \) (B) \(\sqrt {10} \)
(C) \(\sqrt {12} \) (D) \(\sqrt {15} \)
Phương pháp giải:
Áp dụng kiến thức : Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
Lời giải chi tiết:
Tam giác vuông có \({h^2} = a'.b'\)
Nên \({y^2} = 2.3 = 6 \Leftrightarrow y = \sqrt 6 \)
Đáp án cần chọn là A.
Câu 3.
Giá trị của z là:
(A) \(\sqrt 6 \) (B) \(\sqrt {10} \)
(C) \(\sqrt {12} \) (D) \(\sqrt {15} \)
Phương pháp giải:
Cách 1: Trong tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
Cách 2: Áp dụng định lí Pi-ta-go.
Lời giải chi tiết:
Áp dụng hệ thức \({b^2} = c.b'\) trong tam giác vuông đã cho, ta có:\({z^2} = \left( {2 + 3} \right).3 = 15 \Leftrightarrow z = \sqrt {15} \)
Đáp án cần chọn là D.
Đề thi vào 10 môn Toán Ninh Bình
CHƯƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ
CHƯƠNG I. ĐIỆN HỌC
Đề thi vào 10 môn Văn Hà Nam
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Sinh 9