Phần câu hỏi bài 11 trang 32, 33 Vở bài tập toán 8 tập 1

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 33.
Câu 34.
Câu 35.
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 33.
Câu 34.
Câu 35.

Câu 33.

Nối một biểu thức ở cột bên trái với một biểu thức ở cột bên phải để được đẳng thức đúng.

Phương pháp giải:

Muốn chia đa thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\)), ta chia mỗi hạng tử của \(A\) cho \(B\) rồi cộng các kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(1)\,\,\left( {{x^3}y{z^5} + {x^5}{y^3}z + xy{z^2}} \right):xyz\)

\( = \left( {{x^3}y{z^5}} \right):xyz + \left( {{x^5}{y^3}z} \right):xyz\)\( + \left( {xy{z^2}} \right):xyz\)

\( = {x^2}{z^4} + {x^4}{y^2} + z\)

\(2)\,\,\left( { - 2{x^5}{y^9}{z^4} + \dfrac{5}{7}{x^8}{y^7}{z^6} - \dfrac{3}{4}{x^4}{y^2}z} \right)\)\(:\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}yz} \right)\)

\( = \left( { - 2{x^5}{y^9}{z^4}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}yz} \right) \)\(+ \left( {\dfrac{5}{7}{x^8}{y^7}{z^6}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}yz} \right) \)\(+ \left( { - \dfrac{3}{4}{x^4}{y^2}z} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}yz} \right)\) 

\( = 4{x^3}{y^8}{z^3} - \dfrac{{10}}{7}{x^6}{y^6}{z^5} + \dfrac{3}{2}{x^2}y\)

\( = 4{x^3}{y^8}{z^3} - 1\dfrac{3}{7}{x^6}{y^6}{z^5} + 1\dfrac{1}{2}{x^2}y\)

\(3)\,\,\left( {{x^8}{y^5} + {x^7}{y^6} + 3{x^5}{y^3}} \right)\)\(:\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)\)

\( = \left( {{x^8}{y^5}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right) \)\(+ \left( {{x^7}{y^6}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)\) \( + \left( {3{x^5}{y^3}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)\)

\( =  - 2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)

\(4)\,\,\left( {\,\,\dfrac{2}{3}{x^5}{y^5}{t^4} - \dfrac{5}{6}{x^{17}}{y^8}{t^4} + {x^5}{y^3}{t^4}} \right)\) \(:\left( { - \dfrac{3}{5}{x^2}{y^2}{t^4}} \right)\)

\( = \left( {\,\dfrac{2}{3}{x^5}{y^5}{t^4}} \right):\left( { - \dfrac{3}{5}{x^2}{y^2}{t^4}} \right)\) \( + \left( { - \dfrac{5}{6}{x^{17}}{y^8}{t^4}} \right):\left( { - \dfrac{3}{5}{x^2}{y^2}{t^4}} \right)\) \( + \left( {{x^5}{y^3}{t^4}} \right):\left( { - \dfrac{3}{5}{x^2}{y^2}{t^4}} \right)\)

\( = \dfrac{{ - 10}}{9}{x^3}{y^3} + \dfrac{{25}}{{18}}{x^{15}}{y^6} - \dfrac{5}{3}{x^3}y\)

\( =  - 1\dfrac{1}{9}{x^3}{y^3} + 1\dfrac{7}{{18}}{x^{15}}{y^6} - \dfrac{5}{3}{x^3}y\)

Ta nối như sau:

1 – e; 2 – a; 3 – b.

4 không có đáp án nào phù hợp. 

Chú ý:

Đề bài trong sách thiếu dấu ngoặc của đa thức bị chia.

Câu 34.

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng

Đa thức \(5{a^2}{b^3} + {a^5}{b^3} + {a^7}{b^2}\)  chia hết cho đơn thức \({a^{n - 1}}{b^n}\)  khi

\((A)\,\,n = 1\)  hoặc \(n = 2\)

\((B)\,\,n \le 3\)

\((C)\,\,n = 0\)

\((D)\,\,n \ge 1\) 

Phương pháp giải:

- Muốn chia đa thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\)), ta chia mỗi hạng tử của \(A\) cho \(B\) rồi cộng các kết quả với nhau.

- Đa thức \(A\) chia hết cho đơn thức \(B\) nếu từng hạng tử của đa thức \(A\) chia hết cho đơn thức \(B.\)

- Quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số: \({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\)  với \(m, n\) là số tự nhiên, \(m \ge n\) 

Lời giải chi tiết:

\(\left( {5{a^2}{b^3} + {a^5}{b^3} + {a^7}{b^2}} \right):{a^{n - 1}}{b^n}\)

\( = \left( {5{a^2}{b^3}:{a^{n - 1}}{b^n}} \right) \)\(+ \left( {{a^5}{b^3}:{a^{n - 1}}{b^n}} \right) \)\(+ \left( {{a^7}{b^2}:{a^{n - 1}}{b^n}} \right)\)

\( = 5{a^{2 - \left( {n - 1} \right)}}.{b^{3 - n}} \)\(+ {a^{5 - \left( {n - 1} \right)}}.{b^{3 - n}} \)\(+ {a^{7 - \left( {n - 1} \right)}}.{b^{2 - n}}\)

\(= 5{a^{2 - n + 1}}{b^{3 - n}} + {a^{5 - n + 1}}{b^{3 - n}} \)\(+ {a^{7 - n + 1}}{b^{2 - n}}\)

\( = 5{a^{3 - n}}{b^{3 - n}} + {a^{6 - n}}{b^{3 - n}} \)\(+ {a^{8 - n}}{b^{2 - n}}\)

Để đa thức \(5{a^2}{b^3} + {a^5}{b^3} + {a^7}{b^2}\)  chia hết cho đơn thức \({a^{n - 1}}{b^n}\) thì

\(\left\{ \begin{array}{l}3 - n \ge 0\\6 - n \ge 0\\8 - n \ge 0\\2 - n \ge 0\\n - 1 \ge 0\\n \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}n \le 3\\n \le 6\\n \le 8\\n \le 2\\n \ge 1\\n \ge 0\end{array} \right. \)\(\Leftrightarrow 1 \le n \le 2\)

Mà \(n \in N\)  nên  \(n = 1\)  hoặc \(n = 2\) .  

Chọn A.

Câu 35.

Điền vào chỗ … để được đẳng thức đúng

\(\left( {2{x^3}{y^7} - \dfrac{1}{6}{x^7}{y^5} + {x^4}{y^3}} \right)\)\(:\left( { - \dfrac{1}{5}x{y^2}} \right) \)\(= ...{x^2}{y^5} + \dfrac{{...}}{6}{x^6}{y^{...}} - ...{x^3}...\)

\(2)\,\,\left( {12{x^n}{y^m}{t^p} + \dfrac{2}{3}{x^{n + 3}}{y^{m + 1}} - {x^{n + 4}}{y^m}{t^{p + 3}}} \right)\)\(:{x^{n - 5}}{y^{m - 2}}{t^{p - 1}}\)

\( = 12{x^5}{y^2}t + \dfrac{2}{3}... - ...{t^4}.\) 

Phương pháp giải:

- Muốn chia đa thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\)), ta chia mỗi hạng tử của \(A\) cho \(B\) rồi cộng các kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(1)\,\,\left( {2{x^3}{y^7} - \dfrac{1}{6}{x^7}{y^5} + {x^4}{y^3}} \right)\)\(:\left( { - \dfrac{1}{5}x{y^2}} \right)\)

\( = \left( {2{x^3}{y^7}} \right):\left( { - \dfrac{1}{5}x{y^2}} \right) \)\(+ \left( { - \dfrac{1}{6}{x^7}{y^5}} \right):\left( { - \dfrac{1}{5}x{y^2}} \right) \)\(+ \left( {{x^4}{y^3}} \right):\left( { - \dfrac{1}{5}x{y^2}} \right)\)

\( =  - 10{x^2}{y^5} + \dfrac{5}{6}{x^6}{y^3} - 5{x^3}y\)

\(2)\,\,\left( {12{x^n}{y^m}{t^p} + \dfrac{2}{3}{x^{n + 3}}{y^{m + 1}} - {x^{n + 4}}{y^m}{t^{p + 3}}} \right)\)\(:{x^{n - 5}}{y^{m - 2}}{t^{p - 1}}\)

\( = \left( {12{x^n}{y^m}{t^p}:{x^{n - 5}}{y^{m - 2}}{t^{p - 1}}} \right) \)\(+ \left( {\dfrac{2}{3}{x^{n + 3}}{y^{m + 1}}:{x^{n - 5}}{y^{m - 2}}{t^{p - 1}}} \right) \)\(+ \left( { - {x^{n + 4}}{y^m}{t^{p + 3}}:{x^{n - 5}}{y^{m - 2}}{t^{p - 1}}} \right)\)

\( = 12{x^5}{y^2}t + \dfrac{2}{3}{x^8}{y^3}{t^{1 - p}} \)\(- {x^9}{y^2}{t^4}.\)

Chú ý:

\(1)\;{t^{p - 1}} = {t^0}:{t^{p - 1}} \)\(= {t^{0 - \left( {p - 1} \right)}} \)\(= {t^{ - p + 1}} = {t^{1 - p}}\) 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi