Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức
Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Ôn tập chương I. Phép nhân và chia các đa thức
Bài 1. Phân thức đại số
Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
Bài 3. Rút gọn phân thức
Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Ôn tập chương II. Phân thức đại số
Câu 33.
Nối một biểu thức ở cột bên trái với một biểu thức ở cột bên phải để được đẳng thức đúng.
Phương pháp giải:
Muốn chia đa thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\)), ta chia mỗi hạng tử của \(A\) cho \(B\) rồi cộng các kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
\(1)\,\,\left( {{x^3}y{z^5} + {x^5}{y^3}z + xy{z^2}} \right):xyz\)
\( = \left( {{x^3}y{z^5}} \right):xyz + \left( {{x^5}{y^3}z} \right):xyz\)\( + \left( {xy{z^2}} \right):xyz\)
\( = {x^2}{z^4} + {x^4}{y^2} + z\)
\(2)\,\,\left( { - 2{x^5}{y^9}{z^4} + \dfrac{5}{7}{x^8}{y^7}{z^6} - \dfrac{3}{4}{x^4}{y^2}z} \right)\)\(:\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}yz} \right)\)
\( = \left( { - 2{x^5}{y^9}{z^4}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}yz} \right) \)\(+ \left( {\dfrac{5}{7}{x^8}{y^7}{z^6}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}yz} \right) \)\(+ \left( { - \dfrac{3}{4}{x^4}{y^2}z} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}yz} \right)\)
\( = 4{x^3}{y^8}{z^3} - \dfrac{{10}}{7}{x^6}{y^6}{z^5} + \dfrac{3}{2}{x^2}y\)
\( = 4{x^3}{y^8}{z^3} - 1\dfrac{3}{7}{x^6}{y^6}{z^5} + 1\dfrac{1}{2}{x^2}y\)
\(3)\,\,\left( {{x^8}{y^5} + {x^7}{y^6} + 3{x^5}{y^3}} \right)\)\(:\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)\)
\( = \left( {{x^8}{y^5}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right) \)\(+ \left( {{x^7}{y^6}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)\) \( + \left( {3{x^5}{y^3}} \right):\left( { - \dfrac{1}{2}{x^2}{y^3}} \right)\)
\( = - 2{x^6}{y^2} - 2{x^5}{y^3} - 6{x^3}\)
\(4)\,\,\left( {\,\,\dfrac{2}{3}{x^5}{y^5}{t^4} - \dfrac{5}{6}{x^{17}}{y^8}{t^4} + {x^5}{y^3}{t^4}} \right)\) \(:\left( { - \dfrac{3}{5}{x^2}{y^2}{t^4}} \right)\)
\( = \left( {\,\dfrac{2}{3}{x^5}{y^5}{t^4}} \right):\left( { - \dfrac{3}{5}{x^2}{y^2}{t^4}} \right)\) \( + \left( { - \dfrac{5}{6}{x^{17}}{y^8}{t^4}} \right):\left( { - \dfrac{3}{5}{x^2}{y^2}{t^4}} \right)\) \( + \left( {{x^5}{y^3}{t^4}} \right):\left( { - \dfrac{3}{5}{x^2}{y^2}{t^4}} \right)\)
\( = \dfrac{{ - 10}}{9}{x^3}{y^3} + \dfrac{{25}}{{18}}{x^{15}}{y^6} - \dfrac{5}{3}{x^3}y\)
\( = - 1\dfrac{1}{9}{x^3}{y^3} + 1\dfrac{7}{{18}}{x^{15}}{y^6} - \dfrac{5}{3}{x^3}y\)
Ta nối như sau:
1 – e; 2 – a; 3 – b.
4 không có đáp án nào phù hợp.
Chú ý:
Đề bài trong sách thiếu dấu ngoặc của đa thức bị chia.
Câu 34.
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Đa thức \(5{a^2}{b^3} + {a^5}{b^3} + {a^7}{b^2}\) chia hết cho đơn thức \({a^{n - 1}}{b^n}\) khi
\((A)\,\,n = 1\) hoặc \(n = 2\)
\((B)\,\,n \le 3\)
\((C)\,\,n = 0\)
\((D)\,\,n \ge 1\)
Phương pháp giải:
- Muốn chia đa thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\)), ta chia mỗi hạng tử của \(A\) cho \(B\) rồi cộng các kết quả với nhau.
- Đa thức \(A\) chia hết cho đơn thức \(B\) nếu từng hạng tử của đa thức \(A\) chia hết cho đơn thức \(B.\)
- Quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số: \({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\) với \(m, n\) là số tự nhiên, \(m \ge n\)
Lời giải chi tiết:
\(\left( {5{a^2}{b^3} + {a^5}{b^3} + {a^7}{b^2}} \right):{a^{n - 1}}{b^n}\)
\( = \left( {5{a^2}{b^3}:{a^{n - 1}}{b^n}} \right) \)\(+ \left( {{a^5}{b^3}:{a^{n - 1}}{b^n}} \right) \)\(+ \left( {{a^7}{b^2}:{a^{n - 1}}{b^n}} \right)\)
\( = 5{a^{2 - \left( {n - 1} \right)}}.{b^{3 - n}} \)\(+ {a^{5 - \left( {n - 1} \right)}}.{b^{3 - n}} \)\(+ {a^{7 - \left( {n - 1} \right)}}.{b^{2 - n}}\)
\(= 5{a^{2 - n + 1}}{b^{3 - n}} + {a^{5 - n + 1}}{b^{3 - n}} \)\(+ {a^{7 - n + 1}}{b^{2 - n}}\)
\( = 5{a^{3 - n}}{b^{3 - n}} + {a^{6 - n}}{b^{3 - n}} \)\(+ {a^{8 - n}}{b^{2 - n}}\)
Để đa thức \(5{a^2}{b^3} + {a^5}{b^3} + {a^7}{b^2}\) chia hết cho đơn thức \({a^{n - 1}}{b^n}\) thì
\(\left\{ \begin{array}{l}3 - n \ge 0\\6 - n \ge 0\\8 - n \ge 0\\2 - n \ge 0\\n - 1 \ge 0\\n \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}n \le 3\\n \le 6\\n \le 8\\n \le 2\\n \ge 1\\n \ge 0\end{array} \right. \)\(\Leftrightarrow 1 \le n \le 2\)
Mà \(n \in N\) nên \(n = 1\) hoặc \(n = 2\) .
Chọn A.
Câu 35.
Điền vào chỗ … để được đẳng thức đúng
\(\left( {2{x^3}{y^7} - \dfrac{1}{6}{x^7}{y^5} + {x^4}{y^3}} \right)\)\(:\left( { - \dfrac{1}{5}x{y^2}} \right) \)\(= ...{x^2}{y^5} + \dfrac{{...}}{6}{x^6}{y^{...}} - ...{x^3}...\)
\(2)\,\,\left( {12{x^n}{y^m}{t^p} + \dfrac{2}{3}{x^{n + 3}}{y^{m + 1}} - {x^{n + 4}}{y^m}{t^{p + 3}}} \right)\)\(:{x^{n - 5}}{y^{m - 2}}{t^{p - 1}}\)
\( = 12{x^5}{y^2}t + \dfrac{2}{3}... - ...{t^4}.\)
Phương pháp giải:
- Muốn chia đa thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\)), ta chia mỗi hạng tử của \(A\) cho \(B\) rồi cộng các kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
\(1)\,\,\left( {2{x^3}{y^7} - \dfrac{1}{6}{x^7}{y^5} + {x^4}{y^3}} \right)\)\(:\left( { - \dfrac{1}{5}x{y^2}} \right)\)
\( = \left( {2{x^3}{y^7}} \right):\left( { - \dfrac{1}{5}x{y^2}} \right) \)\(+ \left( { - \dfrac{1}{6}{x^7}{y^5}} \right):\left( { - \dfrac{1}{5}x{y^2}} \right) \)\(+ \left( {{x^4}{y^3}} \right):\left( { - \dfrac{1}{5}x{y^2}} \right)\)
\( = - 10{x^2}{y^5} + \dfrac{5}{6}{x^6}{y^3} - 5{x^3}y\)
\(2)\,\,\left( {12{x^n}{y^m}{t^p} + \dfrac{2}{3}{x^{n + 3}}{y^{m + 1}} - {x^{n + 4}}{y^m}{t^{p + 3}}} \right)\)\(:{x^{n - 5}}{y^{m - 2}}{t^{p - 1}}\)
\( = \left( {12{x^n}{y^m}{t^p}:{x^{n - 5}}{y^{m - 2}}{t^{p - 1}}} \right) \)\(+ \left( {\dfrac{2}{3}{x^{n + 3}}{y^{m + 1}}:{x^{n - 5}}{y^{m - 2}}{t^{p - 1}}} \right) \)\(+ \left( { - {x^{n + 4}}{y^m}{t^{p + 3}}:{x^{n - 5}}{y^{m - 2}}{t^{p - 1}}} \right)\)
\( = 12{x^5}{y^2}t + \dfrac{2}{3}{x^8}{y^3}{t^{1 - p}} \)\(- {x^9}{y^2}{t^4}.\)
Chú ý:
\(1)\;{t^{p - 1}} = {t^0}:{t^{p - 1}} \)\(= {t^{0 - \left( {p - 1} \right)}} \)\(= {t^{ - p + 1}} = {t^{1 - p}}\)
Đề kiểm tra giữa học kì 2
CHƯƠNG 3. TUẦN HOÀN
Bài 10. Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
Chủ đề VIII. Sinh vật và môi trường
Test yourself 1
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8