Bài 1. Tứ giác
Bài 2. Hình thang
Bài 3. Hình thang cân
Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
Bài 6. Đối xứng trục
Bài 7. Hình bình hành
Bài 8. Đối xứng tâm
Bài 9. Hình chữ nhật
Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Bài 11. Hình thoi
Bài 12. Hình vuông
Ôn tập chương I. Tứ giác
Câu 4.
Hình thang \(ABCD\;(AB//CD)\) có \(\widehat D - \widehat A = {40^o}\). Số đo góc \(A\) bằng:
\(\eqalign{
& (A)\,\,{80^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,{70^o} \cr
& (C)\,\,{50^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,{110^o} \cr} \)
Phương pháp giải:
Sử dụng:
- Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
- Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song tạo ra cặp góc trong cùng phía bù nhau.
Giải chi tiết:
Vì \((AB//CD)\) nên \(\widehat A + \widehat D = {180^o}\) (1) (hai góc trong cùng phía).
\(\widehat D - \widehat A = {40^o} \Rightarrow \widehat D = \widehat A + {40^o}\;\;\;(2)\)
Thay (2) và (1) ta được:
\(\eqalign{
& \widehat A + \widehat A + {40^o} = {180^o} \cr
& 2\widehat A = {180^o} - {40^o} \cr
& \widehat A = {140^o}:2 = {70^o} \cr} \)
Chọn B.
Câu 5.
Một hình thang có hai góc bằng \(60^o\) và \(40^o\). Hai góc còn lại bằng
\(\eqalign{
& (A)\,\,{100^o}\,\,\text{và}\,\,{160^o} \cr
& (B)\,\,{140^o}\,\,\text{và}\,\,{120^o} \cr
& (C)\,\,{40^o}\,\,\text{và}\,\,{140^o} \cr
& (D)\,\,{120^o}\,\,\text{và}\,\,{60^o} \cr} \)
Phương pháp giải:
Sử dụng:
- Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
- Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song tạo ra cặp góc trong cùng phía bù nhau.
Giải chi tiết:
Giả sử hình thành \(ABCD\;(AB//CD)\) có \(\widehat A = {60^o},\,\widehat B = {40^o}\)
Vì \(AB//CD\) nên \(\widehat A + \widehat D = {180^o}\) (hai góc trong cùng phía).
\(\Rightarrow \widehat D = {180^o} - {60^o} = {120^o}\)
\(\widehat B + \widehat C = {180^o}\) (hai góc trong cùng phía).
\( \Rightarrow \widehat C = {180^o} - {40^o} = {140^o}\)
Chọn B.
Câu 6.
Hình thang vuông \(ABCD\) (đáy \(AB, CD\)) có \(\widehat A = {90^o},\,\widehat C = {65^o}\).
Hiệu \(\widehat B - \widehat D\) bằng
\(\eqalign{
& (A)\,\,{25^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,{35^o} \cr
& (C)\,\,{45^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,{15^o} \cr} \)
Phương pháp giải:
Sử dụng:
- Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
- Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song tạo ra cặp góc trong cùng phía bù nhau.
Giải chi tiết:
Vì \(AB//CD\) nên \(\widehat A + \widehat D = {180^o}\) (hai góc trong cùng phía)
\( \Rightarrow \widehat D = {180^o} - \widehat A = {180^o} - {90^o} = {90^o}\)
\(\widehat C + \widehat B = {180^o}\) (hai góc trong cùng phía)
\(\eqalign{
& \Rightarrow \widehat B = {180^o} - \widehat C = {180^o} - {65^o} = {115^o} \cr
& \Rightarrow \widehat B - \widehat D = {115^o} - {90^o} = {25^o} \cr} \)
Chọn A.
Chương 4: Tác dụng làm quay của lực
Bài 23
PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917)
CHƯƠNG 1. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
CHƯƠNG 3. TUẦN HOÀN
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8