Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Câu 20
Giá trị của \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\) bằng
(A) \(\sqrt[3]{3}\) (B) \(\sqrt[3]{7}\)
(C) \(\sqrt[3]{9}\) (D) \(\sqrt[3]{{27}}\)
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho \({x^3} = a\)
- Tìm giá trị căn bậc ba của các số rồi thực hiện phép tính trừ.
- Tìm giá trị của các đáp án rồi chọn đáp án đúng.
Lời giải chi tiết:
Ta có : \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\)\( = 2 - ( - 1) = 3\)
Vì \(\sqrt[3]{{27}}\)\( = 3\) nên \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\)\( = \sqrt[3]{{27}}\)
Đáp án cần chọn là D.
Câu 21
Giá trị của \(\sqrt[3]{{0,1}}.\sqrt[3]{{0,01}}\) bằng
(A) 1 (B) 0,1
(C) 0,01 (D) 0,001
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức: Với a, b bất kì, ta có: \(\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}\)
- Tìm giá trị phép nhân đã cho.
- Chọn đáp án đúng.
Lời giải chi tiết:
\(\sqrt[3]{{0,1}}.\sqrt[3]{{0,01}}\)\( = \sqrt[3]{{0,1.0,01}}\) \( = \sqrt[3]{{0,001}} = 0,1\)
Đáp án cần chọn là B.
Câu 22
Với \(m = \sqrt[3]{{ - 0,008}}\) , ta có:
(A) \(m \ge \sqrt[3]{{ - 0,001}}\) (B) \(m < \sqrt[3]{{ - 0,02}}\)
(C) \(m = 0,2\) (D) \(m = - 0,2\)
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : Căn bậc ba của một số \(a\) là số \(x\) sao cho \(x^3=a\).
Lời giải chi tiết:
\(m = \sqrt[3]{{ - 0,008}}\)\( = - 0,2\)
Đáp án cần chọn là D.
CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
CHƯƠNG III. ADN VÀ GEN
Bài 11
Unit 4: Life in the past
Bài 21. Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)