Bài 1
Vocabulary
1. Fill in the gaps with take, have, go, make, visit and play.
(Điền vào chỗ trống với take, have, go, make, và play.)
1. ________ sports
2. ________ a snowman
3. ________ swimming
4. ________ a museum
5. ________ a picnic
6. ________ a bike ride
Lời giải chi tiết:
1. play | 2. make | 3. go |
4. visit | 5. have | 6. take |
1. play sports: chơi thể thao
2. make a snowman: làm người tuyết
3. go swimming: đi bơi
4. visit a museum: tham quan bảo tàng
5. have a picnic: đi dã ngoại
6. take a bike ride: đi xe đạp
Bài 2
2. Unscramble the words to find the clothes.
(Sắp xếp lại các chữ cái trong từ để tìm ra trang phục.)
1. trisk ___________
2. gelngisg ___________
3. sfrac ___________
4. ratnires ___________
Lời giải chi tiết:
1. skirt (chân váy)
2. legggings (quần leggings)
3. scraf (khăn quàng cổ)
4. trainers (giày thể thao)
Bài 3
3. Choose the odd word out.
(Chọn từ không cùng loại.)
1. lake – belt – river – waterfall
2. sunny – cloudy – thin – warm
3. gloves – hat – cap – boots
4. trainers – dress – skirt – jeans
5. rainforest – hot – island – waterfall
Phương pháp giải:
1. hồ - thắt lưng - sông - thác
2. có nắng – nhiều mây - mỏng - ấm
3. găng tay – mũ coa vành – mũ lưỡi trai – giày
4. giày thể thao - đầm – váy - quần jeans
5. rừng nhiệt đới – nóng - đảo - thác nước
Lời giải chi tiết:
1. belt | 2. thin | 3. boots | 4. trainers | 5. hot |
Bài 4
Grammar
4. Complete the questions in the Present Continuous with the words in brackets, then answer them.
(Hoàn thành các câu hỏi ở thì Hiện tại tiếp diễn với các từ trong ngoặc. sau đó trả lời các câu hỏi.)
1. ____________ (Julie/swim)? - Yes, ____________ .
2. ____________ (Bob and you/tidy) your room? - Yes, ____________ .
3. ____________ (the girls/take) pictures? - No, ____________ .
Phương pháp giải:
Thì hiện tại tiếp diễn:
- Dạng khẳng định: S + am/ is/ are V-ing
- Dạng phủ định: S + am/ is/ are not V-ing
- Dạng nghi vấn: Am / Is/ Are + S + V-ing?
Lời giải chi tiết:
1. Is Julie swimming? - Yes, she is.
(Julie có đang bơi không? - Có.)
2. Are Bob and you tidying your room? - Yes, we are.
(Bob và bạn có đang thu dọn phòng của mình không? - Chúng tôi có.)
3. Are the girls taking pictures? - No, they aren’t.
(Các cô gái có đang chụp ảnh không? - Không.)
Bài 5
5. Choose the correct word.
(Chọn từ đúng.)
1. Where's my/mine scarf? I can't find it/its.
2. We have to/don't have to be there on time or we will miss the bus.
3. Her/Hers gloves are red. The blue ones are me/mine.
4. Look at their/them! Theirs/Their jackets are the same colour.
5. You have to / don't have to pack a lifejacket. We can hire there.
Phương pháp giải:
- Tính từ sở hữu
- Đại từ sở hữu
- Đại từ đóng vai trò tân ngữ
- have to/ don’t have to
Lời giải chi tiết:
1. my - it | 2. have to | 3. Her - mine | 4. them - Their | 5. don’t have to |
1. Where's my scarf? I can't find it.
(Khăn quàng cổ của tôi đâu? Tôi không thể tìm thấy nó.)
2. We have to to be there on time or we will miss the bus.
(Chúng ta phải có mặt đúng giờ nếu không sẽ bị lỡ xe buýt.)
3. Her gloves are red. The blue ones are mine.
(Đôi găng tay của cô ấy màu đỏ. Đôi màu xanh là của tôi.)
4. Look at them! Their jackets are the same colour.
(Nhìn họ kìa! Áo khoác của họ có màu giống nhau.)
5. You don't have to pack a lifejacket. We can hire there.
(Bạn không cần phải mang theo áo phao. Chúng ta có thể thuê ở đó.)
Bài 6
6. Use will, be going to or the Present Continuous and the verbs in brackets to complete the gaps.
(Sử dụng will, be going to hoặc thì Hiện tại tiếp diễn và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các chỗ trống.)
1. A: Look at those clouds!
B: It ______________ (rain).
2. A: It's really hot in here!
B: I _________ (open) the window.
3. A: What are your plans for the weekend?
B: We ____________ (go) to the theatre. Here are the tickets.
4 A: Are you going out?
B: Yes, I _________ (see) Ann at 8 o'clock.
5. A: Be careful! You __________ (drop) the boxes.
B: Can you help me, please?
6. A: Do you want to come with us?
B: No, thanks. I think ________ (have) a sandwich and go to bed.
7. A: Is Steve back?
B: I think he _________ (not/come) back before 7 o'clock.
Lời giải chi tiết:
1. is going to rain | 2. will open | 3. are going | 4. am going to see |
5. will drop | 6. will have | 7. won’t come |
|
1. A: Look at those clouds!
(Hãy nhìn những đám mây đó!)
B: It is going to rain.
(Trời sắp mưa rồi.)
2. A: It's really hot in here!
(Ở đây nóng thật!)
B: I will open the window.
(Tôi sẽ mở cửa sổ.)
3. A: What are your plans for the weekend?
(Kế hoạch của bạn vào cuối tuần là gì?)
B: We are going to the theatre. Here are the tickets.
(Chúng tôi địnhg đi đến nhà hát. Đây vé đây.)
4. A: Are you going out?
(Bạn có định ra ngoài không?)
B: Yes, I am going to see Ann at 8 o'clock.
(Có, tôi định gặp Ann lúc 8 giờ.)
5. A: Be careful! You will drop the boxes.
(Hãy cẩn thận! Bạn sẽ làm rơi những cái hộp mất.)
B: Can you help me, please?
(Bạn có thể giúp tôi được không?)
6. A: Do you want to come with us?
(Bạn có muốn đi cùng chúng tôi không?)
B: No, thanks. I think will have a sandwich and go to bed.
(Không, cảm ơn. Tôi nghĩ sẽ ăn một chiếc bánh mì sandwich và đi ngủ.)
7. A: Is Steve back?
(Steve có trở lại không?)
B: I think he won’t come back before 7 o'clock.
(Tôi nghĩ anh ấy sẽ không trở lại trước 7 giờ.)
Bài 7
Everyday English
7. Choose the correct response.
(Chọn câu phản hồi đúng.)
1. A: I love it here in Paris!
B: _________________
a. Really? I do.
b. Same here.
2. A: Thank you!
B: _________________
a. Here!
b. No problem.
3. A: Why don't you ask Mark?
B: _________________
a. Good idea!
b. Take mine.
Phương pháp giải:
1. A: Tôi thích ở Paris!
B: _________________
a. Có thật không? Mình thì lại có.
b. Mình cũng vậy.
2. A: Cảm ơn bạn!
B: _________________
a. Đây!
b. Không có gì.
3. A: Tại sao bạn không hỏi Mark?
B: _________________
a. Ý kiến hay đó!
b. Cầm lấy cái của mình này.
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. b | 3. a |
1. A: I love it here in Paris!
B: Same here.
(Mình thích ở Paris này! – Mình cũng vậy.)
2. A: Thank you!
B: No problem.
(Cảm ơn! – Không có gì.)
3. A: Why don't you ask Mark?
B: Good idea!
(Sao bạn không hỏi Mark nhỉ? – Ý kiến hay đó!)
Bài 8
Reading
8. Read the email and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).
(Đọc email và quyết định những câu sau là R (đúng), W (sai) hay DS (không đề cập đến).)
Hi Angela!
How are you? I'm on holiday in Mekong Delta in Vietnam with my family! We're staying at a beautiful hotel by the river. Every morning, we swim at the pool, and then we go sightseeing. In the evenings, we have dinner at local restaurants. The food here is delicious. Right now, we are visiting Ngã Bảy Floating Market. It isn't raining now, so there are a lot of people here. Dad's going to buy some Vietnamese clothes and Mum's going to look for some souvenirs. We're having a nice time.
Hope you're OK. See you soon!
Susan
1. Susan is on holiday with her friends. |
|
2. Susan's hotel is near a market. |
|
3. There's a restaurant at the hotel. |
|
4. It's not a rainy day today. |
|
5. There aren't many people at the market. |
|
Phương pháp giải:
Tạm dịch email:
Xin chào Angela!
Bạn khỏe không? Mình đang đi nghỉ ở Đồng bằng sông Cửu Long ở Việt Nam với gia đình! Gia đình mình đang ở một khách sạn xinh đẹp bên bờ sông. Mỗi sáng, chúng mình bơi ở hồ bơi, và sau đó chúng mình đi ngắm cảnh. Buổi tối, chúng mình ăn tối tại nhà hàng địa phương. Đồ ăn ở đây rất ngon. Bây giờ, chúng mình đang tham quan Chợ nổi Ngã Bảy. Bây giờ trời không mưa nên có rất nhiều người ở đây. Bố sẽ mua một số quần áo Việt Nam và Mẹ sẽ tìm một số đồ lưu niệm. Chúng mình đang có một khoảng thời gian vui vẻ.
Hi vọng bạn vẫn khỏe. Hẹn sớm gặp lại nhé!
Susan
Lời giải chi tiết:
1. W | 2. W | 3. DS | 4. R | 5. W |
1. W
(Susan đang đi nghỉ với bạn bè của cô ấy. => Sai)
2. W
(Khách sạn của Susan gần chợ. => Sai)
3. DS
(Có một nhà hàng ở khách sạn. => Không nhắc đến)
4. R
(Hôm nay không phải là một ngày mưa. => Đúng)
5. W
(Không có nhiều người ở chợ.=> Sai)
Bài 9
Listening
9. Listen and mark the sentences R (right) or W (wrong).
(Nghe và đánh dấu câu R (đúng) hoặc W (sai).)
1. Nancy's staying on an island. |
|
2. The weather's sunny but cold. |
|
3. Right now, Nancy is wearing a dress. |
|
4. She's eating at a café now. |
|
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Nancy (vlogging): I'm on holiday in the city of Porto. It's on the coast of Portugal and our resort is right by the sea. The weather is lovely. It's sunny every day. I've got my jeans with me, but it's so hot. I wear shorts and a T-shirt every day! I want to buy a dress to wear at dinner tonight, though. My mum is coming shopping with me later while my dad goes on a trek with his new friends. First, we're having lunch at a café. I'm waiting for my food now and the view is amazing. I love it here. It's so beautiful!
Tạm dịch:
Nancy (vlogging): Tôi đang đi nghỉ mát ở thành phố Porto. Nó nằm trên bờ biển của Bồ Đào Nha và khu nghỉ mát của chúng tôi nằm ngay cạnh biển. Thời tiết thật dễ chịu. Trời nắng mỗi ngày. Tôi có quần jean bên mình, nhưng nó quá nóng. Tôi mặc quần đùi và áo phông mỗi ngày! Tuy nhiên, tôi muốn mua một chiếc váy để mặc vào bữa ăn tối nay. Mẹ tôi sẽ đi mua sắm với tôi sau đó trong khi bố tôi đi bộ với những người bạn mới của ông ấy. Đầu tiên, chúng tôi ăn trưa tại một quán cà phê. Bây giờ tôi đang đợi thức ăn của mình và quang cảnh thật tuyệt vời. Tôi thích nó ở đây. Nó thật đẹp!
Lời giải chi tiết:
1. W | 2. W | 3. W | 4. R |
1. W
Nancy's staying on an island.
(Nancy đang ở trên một hòn đảo.) => Sai
2. W
The weather's sunny but cold.
(Thời tiết có nắng nhưng lạnh.) => Sai
3. W
Right now, Nancy is wearing a dress.
(Hiện tại Nancy đang mặc một chiếc váy liền/ đầm.) => Sai
4. R
She's eating at a café now.
(Cô ấy đang ăn ở một quán cà phê.) => Đúng
Bài 10
Writing
10. It's winter. You are on holiday. Complete a letter to your English friend, Simon (about 50-60 words). Write about where you are, what the weather is like, who you are with, what you are wearing and what you are going to do.
(Bây giờ là mùa đông. Em đang đi nghỉ mát. Hoàn thành bức thư gửi đến người bạn người Anh của em, Simon (khoảng 50 – 60 từ). Viết về em đang ở đâu, thời tiết thế nào, em đang ở cùng ai, em đang mặc gì và em dự định sẽ làm gì.)
Hi Simon, Greetings from ______________ . Today it's ______________. Right now, I ______________ . I'm wearing ______________ . I'm going to ______________ . Write back! |
Lời giải chi tiết:
Hi Simon,
Greetings from Sa Pa, Lào Cai province. Today it's cloudy and cold. Right now, I visiting Cat Cat village. I'm wearing blue jeans, a red sweater, black trainers, a white scraf, a yellow jacket, red gloves and a black hat. I'm going to climb Fansipan mountain and discover Muong Hoa valley for the next three days.
Write back!
Vy
Tạm dịch:
Chào Simon,
Mình gời chào từ Sa Pa, tỉnh Lào Cai đây. Hôm nay trời nhiều mây và lạnh. Ngay bây giờ, mình đang tham quan bản Cát Cát. Mình mặc quần jean xanh, áo len đỏ, đi giày đen, đeo khăn quàng cổ màu trắng, mặc áo khoác màu vàng, đeo găng tay đỏ và đội mũ đen. Mình sẽ leo núi Fansipan và khám phá thung lũng Mường Hoa trong ba ngày tới.
Viết lại cho mình nhé!
Vy
Unit 8: Going away
Chủ đề 6. TẬP LÀM CHỦ GIA ĐÌNH
Chủ đề 5. NÉT ĐẸP MÙA XUÂN
SOẠN VĂN 6 TẬP 1 - CÁNH DIỀU CHI TIẾT
Chủ đề 2. Khám phá bản thân
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!