Bài 1
Bài 1
Task 1. Put the following sentences in the correct order to make a dialogue. Then practise it with your friend.
(Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh. Luyện tập với bạn bè.)
Lời giải chi tiết:
1. C: Guess what? I'm going to Delhi next week.
2. F: That's great! I've been there twice.
3. D:Oh, good. Maybe you can give me some tips. What are the things I should
miss?
4. G: You should definitely see the Red Fort, in Old Delhi - it's absolutely huge.
5. J: Great, I'll definitely go there. And, what about the food? Do you know any go places to eat?
6. I: Yes, there are lots of really good restaurants in Connaught Place. I remember
called Shanti - the food there is delicious. We ate there every night!
7. E: Thanks, that's really useful. Have you got any other tips?
8. A: Like most places, don't drink the water. Buy bottled water instead. And I would
eat anything that's sold in the street. You can get ill quite easily there.
9. H: Yes, I've heard that before. Thanks a lot, you've been really helpful.
10. B: No problem.
Tạm dịch:
A: Đoán xem cái gì? Tôi sẽ đến Delhi vào tuần tới.
B: Thật tuyệt! Tôi đã ở đó hai lần.
A: Ồ, tốt. Có lẽ bạn có thể cho tôi một số lời khuyên. Những điều tôi nên làm là gì
bỏ lỡ?
B: Bạn chắc chắn nên xem Pháo đài Đỏ, ở Old Delhi - nó hoàn toàn khổng lồ.
A: Tuyệt vời, tôi chắc chắn sẽ đến đó. Và, những gì về thực phẩm? Bạn có biết nơi nào để đi ăn không?
B: Vâng, có rất nhiều nhà hàng thực sự tốt ở Connaught Place. tôi nhớ gọi là Shanti - thức ăn ở đó rất ngon. Chúng tôi đã ăn ở đó mỗi đêm!
A: Cảm ơn, điều đó thực sự hữu ích. Bạn có lời khuyên nào khác không?
B: Giống như hầu hết các nơi khác, đừng uống nước. Mua nước đóng chai thay thế. Và tôi sẽ ăn bất cứ thứ gì được
bán trên đường phố Bạn có thể bị bệnh khá dễ dàng ở đó.
A: Vâng, tôi đã nghe điều đó trước đây. Cảm ơn rất nhiều, bạn đã thực sự hữu ích.
B: Không có gì
Bài 2
Bài 2
Task 2. Fill in the gaps with the words in the boxes.
(Điền vào chỗ trống với các từ cho trước.)
Lời giải chi tiết:
a. Asking for recommendations (Hỏi về sự gợi ý)
good visiting tips about best
1. best | 2. good | 3. visiting | 4. about | 5. tips |
1. What's the best way to get around?
Giải thích: Sử dụng so sánh nhất của tỉnh từ good
Tạm dịch: Cách tốt nhất để thăm quan là gì?
2. Do you know any good places to stay?
Giải thích: Đằng sau chỗ trống là 1 danh từ ==> cần tính từ để bổ nghĩa
Tạm dịch: Bạn có biết nơi nào tốt để ở lại?
3. Is there anything else worth visiting?
Giải thích: be worth + Ving (xứng đáng làm gì)
Tạm dịch: Có chỗ nào khác đáng để ghé thăm?
4. What about the places outside Hue City?
Giải thích: What about +...? (gợi í làm gì)
Tạm dịch: Còn những nơi ngoài thành phố Huế thì sao?
5. Have you got any other tips?
Giải thích: trước chỗ trống có other ==> cần 1 danh từ
Tạm dịch: Bạn có lời khuyên nào khác không?
b. Recommending things (gợi ý)
must best definitely worth recommend
1. best | 2. recommend | 3. definitely | 4. worth | 5. must |
1. It's probably best to use rickshaws to get around.
Giải thích: It's best + to V (tốt nhất đề làm gì)
Tạm dịch: Tốt nhất là sử dụng xe kéo để đi lại.
2. I'd recommend using the trains.
Giải thích: Would + V nguyên thể
Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên sử dụng tàu.
3. You should definitely see the Perfume Pagoda.
Giải thích: should + V nguyên thể ==> hành động nên làm
Tạm dịch: Bạn chắc chắn nên xem chùa Hương.
4. That's well worth seeing.
Giải thích: be worth + Ving (xứng đáng làm gì)
Tạm dịch: Điều đó cũng đáng xem.
5. You really must go to Ho Chi Minh City.
Giải thích: must + V nguyên thể ==> hành đông phải làm
Tạm dịch: Yoy thực sự phải đến thành phố Hồ Chí Minh.
c. Not recommend things (Gợi ý không làm gì)
bother don't wouldn't worth
1. bother | 2. worth | 3. Don't | 4. wouldn't |
1. Don't bother going to the museums.
Giải thích: bother + Ving ( bận tâm làm gì)
Tạm dịch: Đừng bận tâm đến bảo tàng.
2. It isn't really worth visiting here.
Giải thích: be worth + Ving (xứng đáng làm gì)
Tạm dịch: Nó không thực sự đáng ghé thăm ở đây.
3. Don't drink the water.
Giải thích: Don't + V nguyên thể (đừng làm gì )
Tạm dịch: Đừng uống nước.
4. I wouldn't eat anything that's sold in the street.
Giải thích: Would + V nguyên thể ==> sẽ làm gì
Tạm dịch: Tôi sẽ không ăn bất cứ thứ gì được bán trên đường phố.
d. Responding to the recommendations (Trả lời cho lời gợi ý)
useful heard know sounds
1. know | 2. sounds | 3. useful | 4. heard |
1. That's good to know.
Giải thích: That's good to + V (thật tốt để làm gì )
Tạm dịch: Đó là điều tốt để biết.
2. That sounds good.
Giải thích: Chủ ngữ số ít ==> động từ chia
Tạm dịch: Điều đó nghe có vẻ tốt.
3. Thanks, that's really useful.
Giải thích: đằng trước có động từ to be ==> tính từ
Tạm dịch: Cảm ơn, điều đó thực sự hữu ích.
4. Yes, that's what I've heard before.
Giải thích: thì hiện tại hoàn thành ==> V3
Tạm dịch: Vâng, đó là những gì tôi đã nghe trước đây.
Đề kiểm tra 1 tiết - Chương 5 - Sinh 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 9
Đề thi giữa kì 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9
Chương 3. Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học