Bài 20
Countable/Uncountable nouns- Partitives
(Danh từ đếm được / không đếm được- Phân vùng)
20. * Write C(countable) or U (uncountable). Then write the plural for the countable nouns.
(Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được). Sau đó viết số nhiều cho các danh từ đếm được.)
1. apple
2. milk
3. meat
4. chicken
5. Orange
6. dish
7. rice
8. bread
9. pie
10. mustard
11. cherry
12. sugar
13. burger
14. pasta
15. Cereal
Lời giải chi tiết:
1 | apple | C | Apples |
2 | milk | U |
|
3 | meat | U |
|
4 | chicken | U |
|
5 | Orange | C | Oranges |
6 | dish | C | Dishes |
7 | rice | U |
|
8 | bread | U |
|
9 | pie | C | Pies |
10 | mustard | U |
|
11 | cherry | C | Cherries |
12 | sugar | U |
|
13 | burger | C | Burgers |
14 | pasta | U |
|
15 | cereal | U |
|
Bài 21
21. * Underline the correct item.
(Gạch chân dưới từ đúng)
1. Can I have a/any/some glass of apple juice?
2. We haven't got no/some/any biscuits left.
3. Let's make an/any/some omelette for dinner tonight.
4. Would you like any/an/some ice cream?
5. There are a few/any/little peppers in the fridge.
6. We've got a lot of/much/many milk in the.
7. How lot/many/much tomatoes are there?
8. There is lots/much/many of sugar in the bowl.
9. Is there many/lots/much cake left? 1
10. There's much/many/lots of milk in my tea.
11. There's a little/little/few juice. Can you buy two cartons, please?
12. We've got a lot of/little/much cherries.
Lời giải chi tiết:
1. Can I have a glass of apple juice?
2. We haven't got any biscuits left.
3. Let's make an omelette for dinner tonight.
4. Would you like some ice cream?
5. There are a few peppers in the fridge.
6. We've got a lot of milk in the.
7. How many tomatoes are there?
8. There is lots of sugar in the bowl.
9. Is there lots cake left?
10. There's lotsof milk in my tea.
11. There's a few juice. Can you buy two cartons, please?
12. We've got a lot of cherries.
Tạm dịch:
1. Tôi có thể uống một ly nước táo được không?
2. Chúng tôi không còn một cái bánh quy nào.
3. Hãy làm một món trứng tráng cho bữa tối tối nay.
4. Bạn có muốn ăn kem không?
5. Có một vài quả ớt trong tủ lạnh.
6. Chúng tôi có rất nhiều sữa trong.
7. Có bao nhiêu quả cà chua?
8. Có rất nhiều đường trong bát.
9. Còn nhiều bánh không?
10. Có rất nhiều sữa trong trà của tôi.
11. Có một ít nước trái cây. Bạn có thể mua hai thùng giấy được không?
12. Chúng tôi có rất nhiều quả anh đào.
Bài 22
22. ** Underline the correct item.
(Gạch chân dưới từ đúng)
A. What do we need from the supermarket?
B. We need 1) any/some butter and 2) a few/a little potatoes. How 3) much/ many eggs are there in the fridge?
A. We've got 4) a lot of/much eggs. But there isn't 5) much/many milk.
B. OK. Let's buy a 6) loaf/carton then. How 7) many/much cheese have we got?
A. Very 8) few/little. And we haven't got 9) any/some cereal.
B. Let's get 10) some/a few cereal then. A 11) box/carton is enough, I think. Oh, and a 12) jar/packet of biscuits.
A. OK. Let's go.
Lời giải chi tiết:
A. What do we need from the supermarket?
B. We need some butter and a few potatoes. How many eggs are there in the fridge?
A. We've got a lot of eggs. But there isn't much milk.
B. OK. Let's buy a carton then. How much cheese have we got?
A. Very little. And we haven't got any cereal.
B. Let's get some cereal then. A box is enough, I think. Oh, and a packet of biscuits.
A. OK. Let's go.
Tạm dịch:
A. Chúng ta cần gì ở siêu thị?
B. Chúng tôi cần một ít bơ và một ít khoai tây. Có bao nhiêu trứng trong tủ lạnh?
A. Chúng tôi có rất nhiều trứng. Nhưng không có nhiều sữa.
B. Được rồi. Sau đó chúng ta hãy mua một thùng carton. Chúng ta có bao nhiêu pho mát?
Rất ít. Và chúng tôi không có bất kỳ loại ngũ cốc nào.
B. Vậy chúng ta hãy lấy một ít ngũ cốc. Tôi nghĩ một hộp là đủ. Ồ, và một gói bánh quy.
A. Được rồi. Đi nào.
Bài 23
23. * Underline the correct item.
(Gạch chân dưới từ đúng)
One of the 1) best/better places to shop for fruit and vegetables is a street market. You can get fresh local products at a 2) low/lower price than in the supermarket. You can also find other things like good-quality clothes. In my country, 3) more usual/the most usual day for a street market is Saturday. These markets are usually a lot 4) busier/the busiest at noon than in the morning because the produce is 5) less/least expensive than 6) earliest/earlier in the day.
Lời giải chi tiết:
One of the best places to shop for fruit and vegetables is a street market. You can get fresh local products at a lower price than in the supermarket. You can also find other things like good-quality clothes. In my country the most usual day for a street market is Saturday. These markets are usually a lot busier at noon than in the morning because the produce is less expensive than earlier in the day.
Tạm dịch:
Một trong những nơi tốt nhất để mua trái cây và rau quả là chợ đường phố. Bạn có thể mua các sản phẩm tươi của địa phương với giá thấp hơn trong siêu thị. Bạn cũng có thể tìm thấy những thứ khác như quần áo chất lượng tốt. Ở đất nước tôi, ngày bình thường nhất để họp chợ là thứ Bảy. Những khu chợ này thường nhộn nhịp hơn nhiều vào buổi trưa so với buổi sáng vì sản phẩm ít đắt hơn so với đầu ngày.
Bài 24
24. * Put the words in brackets into the comparative or superlative form. Add any necessary words.
(Đặt các từ trong ngoặc ở dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất. Thêm bất kỳ từ nào cần thiết.)
A: Nina is friendlier/more friendly (friendly) than her sister.
B: That's why she's _______(popular) girl in class!
A:I think Paul is________ (handsome) than Ted.
B: Yes, but Ted is _________(funny) of all my friends.
A: Mario's is very expensive.
B: You're right, but Laureen's is ________(expensive) of all the restaurants in the area.
A: Kate is_______ (pretty) than Sally.
B: Yes, but Sally is _________(helpful) in the class.
A: London is _________(big) than Edinburgh. B: Yes, but I think Edinburgh is_______ (beautiful) city in the UK.
A: It was very hot yesterday.
B: Yes, it was_________ (hot) day of the year so far.
A:I like Tina a lot. Do you?
B: Oh yes! She's _______(polite) person in the class.
A: How old is Tony?
B: He's two years_____ (old) than me.
A: Are you_______ (tall) student in your class?
B: No, there's one girl__________ (tall) than me.
A:I love living in London. B: Me too. It's (exciting) than York.
Lời giải chi tiết:
1. A:Nina is friendlier/more friendly than her sister.
B: That's why she's the most popular girl in class!
2. A:I think Paul is more handsome than Ted.
B: Yes, but Ted is the funniest of all my friends.
3. A: Mario's is very expensive.
B: You're right, but Laureen's is the most expensive of all the restaurants in the area.
4. A: Kate is prettier than Sally.
B: Yes, but Sally is the most helpful in the class.
5. A: London is bigger than Edinburgh.
B: Yes, but I think Edinburgh is the most beautiful (beautiful) city in the UK.
6. A: It was very hot yesterday.
B: Yes, it was the hottest day of the year so far.
7. A:I like Tina a lot. Do you?
B: Oh yes! She's the most polite person in the class.
8. A: How old is Tony?
B: He's two years older than me.
9. A: Are you the tallest student in your class?
B: No, there's one girl taller than me.
10. A: I love living in London.
B: Me too. It's more exciting than York.
Tạm dịch:
1. A: Nina thân thiện hơn / thân thiện hơn chị gái của cô ấy.
B: Đó là lý do tại sao cô ấy là cô gái nổi tiếng nhất trong lớp!
2. A: Tôi nghĩ Paul đẹp trai hơn Ted.
B: Đúng vậy, nhưng Ted là người vui nhất trong tất cả những người bạn của tôi.
3. A: Mario's rất đắt.
B: Bạn nói đúng, nhưng Laureen's là đắt nhất trong tất cả các nhà hàng trong khu vực.
4. A: Kate xinh hơn Sally. B: Có, nhưng Sally là người hữu ích nhất trong lớp.
5. A: London lớn hơn Edinburgh.
B: Vâng, nhưng tôi nghĩ Edinburgh là thành phố (đẹp) nhất ở Vương quốc Anh.
6. A: Hôm qua trời rất nóng.
B: Vâng, đó là ngày nóng nhất trong năm cho đến nay.
7. A: Tôi thích Tina rất nhiều. Bạn có?
B: Ồ vâng! Cô ấy là người lịch sự nhất trong lớp.
8. A: Tony bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy hơn tôi hai tuổi.
9. A: Bạn có phải là học sinh cao nhất trong lớp của bạn không?
B: Không, có một cô gái cao hơn tôi.
10. A: Tôi thích sống ở London.
11. B: Tôi cũng vậy. Nó thú vị hơn York.
Chủ đề 8. CON ĐƯỜNG TƯƠNG LAI
SBT Phần Lịch Sử- CTST
Unit 10. Cities around the World
BÀI 12: THỰC HIỆN QUYỀN TRẺ EM
Chủ đề 4. TIẾP NỐI TRUYỀN THỐNG QUÊ HƯƠNG
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!