Bài 30
Past Simple (the verb to be)
Quá khư đơn (động từ tobe)
30. * Complete the sentences with was, wasn't, were or weren't.
(Hoàn thành câu với các từ was(n't) , were(n't))
1. Sue________ at the cinema last Sunday. She was at Ann’s
2. Helen and Paul ________yesterday. They were at home.
3. __________Bob at work yesterday?
Yes, he ____________
4. ____________they at home last night?
No, they ____________
Lời giải chi tiết:
1. Sue wasn't at the cinema last Sunday. She was at Ann's.
2. Helen and Paul weren't at school yesterday. They were at home.
3. Was Bob at work yesterday? Yes, he was.
4. Were they at home last night? No, they weren't.
Tạm dịch:
1. Sue đã không ở rạp chiếu phim vào Chủ nhật tuần trước. Cô ấy đã ở nhà Ann.
2. Helen và Paul đã không ở trường ngày hôm qua. Họ đã ở nhà.
3. Hôm qua Bob có đi làm không? Vâng, anh ây la.
4. Họ có ở nhà đêm qua không? Không, họ đã không.
Bài 31
31: * Put the verbs in brackets into the Past Simple
(Chia động từ ở thì qúa khứ đơn)
Gene Kelly
Gene Kelly was born in Pennsylvania, USA, in 1912. He 1) started (start) taking dancing lessons from an early age. When he 2) ________(be) a college student, he 3) ________(decide) to work in different jobs. He 4) _________(use) the money he 5)________ (earn) to pay for his education. He 6) ___________(finish) his studies at university and then he 7) ________(work) as a dance teacher for six years. In 1940, he 8) __________(star) in the musical Pal Joey. Then, he 9) __________(travel) to Hollywood and 10) ___________(perform) in a lot of films. In 1952, he 11) _________ (dance) the title song of Singin' in the Rain. This 12) ____________(turn) Kelly into a star. He 13)__________ (die) in 1996, in Beverly Hills, California.
Lời giải chi tiết:
Gene Kelly
Gene Kelly was born in Pennsylvania, USA, in 1912. He started taking dancing lessons from an early age. When he was a college student, he decided to work in different jobs. He used the money he earned to pay for his education. He finished his studies at university and then he worked as a dance teacher for six years. In 1940, he starred in the musical Pal Joey. Then, he travelled to Hollywood and performed in a lot of films. In 1952, he danced the title song of Singin' in the Rain. This turned Kelly into a star. He died in 1996, in Beverly Hills, California.
Tạm dịch:
Gene Kelly
Gene Kelly sinh năm 1912 tại Pennsylvania, Mỹ. Ông bắt đầu học khiêu vũ ngay từ khi còn nhỏ. Khi còn là sinh viên đại học, anh quyết định làm nhiều công việc khác nhau. Anh đã dùng số tiền kiếm được để trang trải cho việc học của mình. Anh ấy đã hoàn thành chương trình học của mình tại trường đại học và sau đó anh ấy đã làm giáo viên dạy khiêu vũ trong sáu năm. Năm 1940, ông đóng vai chính trong vở nhạc kịch Pal Joey. Sau đó, anh đến Hollywood và tham gia rất nhiều bộ phim. Năm 1952, ông nhảy ca khúc chủ đề của Singin 'in the Rain. Điều này đã biến Kelly thành một ngôi sao. Ông mất năm 1996, tại Beverly Hills, California.
Bài 32
32. * Put the verbs in brackets into the Past Simple.
(Chia động từ ở thì qúa khứ đơn)
1. A: Did Joe come (Joe/come) to the party yesterday?
B: Yes, but he ________(be) tired, so he________(leave) early.
2. A: ___________(you/see) the new film at the cinema yesterday?
B: No, we there late, so we ________(decide) to go to the mall instead.
3. A: Why _________(not/Will/come) to the gym?
B: He _________(have) homework to do and________ (stay) home.
4. A: What _________(you/cook) for dinner last night?
B: _____________(not/have) time to cook, so l_______ (order) a pizza.
5. A: ____________(you/buy) any souvenirs?
B: We __(not/find)any shops open, so we __________(buy) some chocolates from the airport.
Lời giải chi tiết:
1. A: Did Joe come to the party yesterday?
B: Yes, but he was tired, so he left early.
2. A: Did you see the new film at the cinema yesterday?
B: No, we there late, so we decided to go to the mall instead.
3. A: Why did not Will come to the gym?
B: He had homework to do and stayedhome.
4. A: What did you cook for dinner last night?
B: I didn’t have time to cook, so l order a pizza.
5. A: Did you buy any souvenirs?
B: We didn’t find any shops open, so we bought some chocolates from the airport.
Tạm dịch:
1. A: Joe có đến bữa tiệc ngày hôm qua không?
B: Vâng, nhưng anh ấy mệt nên về sớm.
2. A: Bạn có xem bộ phim mới ở rạp chiếu phim ngày hôm qua không?
B: Không, chúng tôi đến đó muộn, vì vậy chúng tôi quyết định đi đến trung tâm mua sắm thay thế.
3. A: Tại sao Will không đến phòng tập thể dục?
B: Anh ấy có bài tập về nhà để làm và ở nhà.
4. A: Bạn đã nấu món gì cho bữa tối qua?
B: Tôi không có thời gian để nấu ăn, vì vậy tôi gọi một chiếc bánh pizza.
5. A: Bạn có mua quà lưu niệm nào không?
B: Chúng tôi không tìm thấy bất kỳ cửa hàng nào mở cửa, vì vậy chúng tôi đã mua một số sôcôla từ sân bay.
CHƯƠNG VI. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ SỐNG
Chủ đề 7. TÌM HIỂU NGHỀ TRUYỀN THỐNG Ở VIỆT NAM
Bài 4: TÔN TRỌNG SỰ THẬT
Unit 8: How much is this T-shirt?
Tác giả - tác phẩm Chân trời sáng tạo
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!