THE PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn)
1. Form:
Động từ TOBE | Động từ thường | |
| - I/She/he/It + was + Noun / Adjective - You/We/They + were + Noun / Adjective Eg: + I was short when I was a child. | S + V-ed/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc Eg: + He watched cartoon yesterday. |
| - I/She/he/It + wasn’t + Noun/Adjective - You/We/They + weren't + Noun / Adjective Eg: + I wasn't a lazy student. | S + didn’t + V ... Eg: + He didn’t watch cartoon yesterday. |
| - Were you/we/they + Noun / adjective...? => No, she wasn't. | Did + S + V...? => Yes, I did. |
2. Usage:
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
Eg: We was born in 1998.
- Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Eg: Last night, I watched TV, went to the bed and then went to sleep.
(Đêm qua tôi xem TV, dọn giường và sau đó đi ngủ.)
3. Adverb:
- yesterday: hôm qua
- the day before yesterday: hôm kia
- 3 years/4 days ago: cách đây 3/4 năm
- last Tueday/year...: thứ 3 tuần trước/ năm ngoái
- in + mốc thời gian trong quá khứ.
Chủ đề 5. Một số cuộc cải cách lớn trong lịch sử Việt Nam (trước năm 1858)
Tải 10 đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương IX - Hóa học 11
Unit 6: High-flyers
Bài 10: Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc - Tập bản đồ Địa lí 11
Chương I. Dao động
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11