TO – INFINITIVES AFTER NOUNS/ ADJECTIVES
(To – V sau danh từ/ tính từ)
1. Chúng ta có thể sử dụng To – V đứng sau tính từ để đưa ra lý do cho tính từ đó.
Adjectives: glad, happy, lucky, amazed, surprised, proud, determined, pleased, sorry, disappointed, sad, afraid
Eg: I am happy to see my former teacher again.
(Tôi rất vui khi gặp lại giáo viên cũ.)
2. Chúng ta có thể sử dụng To – V trong cấu trúc với “It” và tính từ để đưa ra lời nhận xét hoặc đánh giá.
Adjectives: easy, difficult, hard, interesting, boring, nice, great, good, possible, impossible , likely, important, necessary, unreasonable.
Eg: It is interesting to talk to him.
(Thật thú vị để nói chuyện với anh ấy.)
3. Chúng ta có thể sử dụng To – V sau những danh từ trừu tượng để nói về những hành động mà những danh từ ấy liên quan tới.
Noun + to – V
Nouns: advice, ability, ambition, anxiety , attempt, chance, decision, dream, failure, permission, chance, plan, request, wish, way , demand, determination, effort, offer, willingness.
Eg: Your dream to become a teacher will come true.
(Giấc mơ để trở thành giáo viên của bạn sẽ thành sự thật.
Phần ba. Sinh học cơ thể
Unit 9: Social issues
CHƯƠNG 1. SỰ ĐIỆN LI
Chủ đề 4: Kĩ thuật dừng bóng
Chương 6. Lịch sử bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông
SGK Tiếng Anh Lớp 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11