Bài 1. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Bài 2. Đồ thị của hàm số y=ax^2 (a ≠ 0)
Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn
Bài 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Ôn tập chương IV. Hàm số y=ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Câu 1
Cho hàm số
(A) Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
(B) Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
(C) Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
(D) Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
+) Nếu
+) Nếu
Lời giải chi tiết:
Với
Chọn B.
Câu 2
Hãy điền những từ “đồng biến” hoặc “nghịch biến” vào mỗi chỗ trống (…) sau:
(A) Hàm số
(B) Hàm số
(C) Hàm số
(D) Hàm số
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
+) Nếu
+) Nếu
Lời giải chi tiết:
Hàm số
Hàm số
Từ đó:
(A) Hàm số
(B) Hàm số
(C ) Hàm số
(D) Hàm số
Câu 3
Cho hàm số
(A) Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
(B) Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
(C) Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
(D) Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
Phương pháp giải:
Sử dụng kiến thức về hàm số
+) Nếu
+) Nếu
Lời giải chi tiết:
Ta có: Xét hàm số
+) Nếu
+) Nếu
Nên A, B, D sai. C đúng.
Chọn C.
Câu 4
Cho hàm số
(A) Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
(B) Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
(C) Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
(A) Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
Phương pháp giải:
Ta có: Xét hàm số
+) Nếu
+) Nếu
Lời giải chi tiết:
Ta thấy rằng nếu
Chọn D.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Vật lí lớp 9
Đề thi vào 10 môn Văn Vĩnh Phúc
Đề thi giữa kì 2 - Sinh 9
Đề thi vào 10 môn Văn Bến Tre
Bài 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
Đề thi vào Lớp 10 môn Toán
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9