1. Nội dung câu hỏi
1 The customer doesn't know how to
a enter his payment details.
b add items to the basket.
c get money off something he wants to buy.
2 The technical support assistant advises the woman to
a send the email to the bank, then remove it from her computer.
b click on the link in the email.
c choose a new password.
3 The man can
a send emails, but can't receive them.
b receive emails, but can't send them.
c send and receive emails from one email account, but not from another.
2. Phương pháp giải
Nghe ba cuộc đối thoại đường dây trợ giúp. Khoanh tròn các câu trả lời đúng (a–c).
3. Lời giải chi tiết
1 The customer doesn't know how to
(Khách hàng không biết cách)
=> c get money off something he wants to buy.
(giảm tiền một cái gì đó anh ta muốn mua.)
Thông tin: I’ve got a discount code here but I’m not sure what to do with it. (Tôi có một mã giảm giá ở đây nhưng tôi không biết phải làm gì với nó.)
2 The technical support assistant advises the woman to
(Trợ lý hỗ trợ kỹ thuật khuyên người phụ nữ)
=> a send the email to the bank, then remove it from her computer.
(gửi email đến ngân hàng, sau đó xóa nó khỏi máy tính của cô ấy.)
Thông tin: No, but can you forward it to us, please? And then you should delete the email from your inbox. (Không, nhưng bạn có thể chuyển tiếp nó cho chúng tôi được không? Và sau đó bạn nên xoá email đó khỏi hộp thư của bạn.)
3 The man can
(Người đàn ông có thể)
c send and receive emails from one email account, but not from another.
(gửi và nhận email từ một tài khoản email chứ không phải từ một tài khoản email khác.)
C My friend has sent me an email, but I can’t see it in my inbox. I’ve clicked on ‘Send and Receive’ but I keep getting an error message. (Bạn tôi gửi cho tôi một email nhưng tôi không thấy nó trong hộp thư của mình. Tôi đã nhấn nút "Gửi và Nhận" nhưng tôi cứ liên tục nhận được tin nhắn báo lỗi.)
H OK, I’ve sent you an email with a code to your other email address. (OK, chúng tôi đac gửi cho bạn một email và một mã đến một địa chỉ email khác của bạn.)
Bài nghe
H = Helpdesk
O = Operator
C = Customer
1.
H Hello, how can I help?
C I’m trying to buy an MP3 player for my daughter. I’ve added it to my shopping basket. I’ve got a discount code here but I’m not sure what to do with it.
H Is the MP3 in the basket?
C Yes, it is.
H OK. Click on 'Check out' the enter your payment details.
C I've already done that.
H Good. Click on 'Continue'. On the next page you'll see a summary of your transaction. Can you see that?
C Yes. There’s a ‘Complete your purchase’ button.
H Don’t click on that button just yet. Enter the discount code first.
C OK. RX4569PLQ. Click on ‘Apply code?’
H Yes.
C Oh dear. It says it’s out of date! What a nuisance! Can I have a discount anyway?
H No, I’m afraid not.
C OK, never mind. I’ll click on ‘Complete your purchase’. Done.
H Is there anything else I can help you with?
C No, that’s all. Thanks for your help.
2.
O Good morning. Oxford Savings Bank. How can I help?
C Oh, hello. I keep getting emails from you asking me to change my password.
O I’ll put you through to the department that deals with internet security.
C OK. Thanks.
H Hello, technical support, can I help?
C I keep getting emails from you asking me to change my password. But my password works fine. I was wondering what I should do with them.
H You need to be very careful with emails like that. It’s probably someone fishing.
C Fishing? On a website?
H It’s when someone makes an email look like it’s from a real organisation, like a bank. But in fact they’re just trying to get personal information from you, like passwords.
C So it isn’t from you?
H No, but can you forward it to us, please? And then you should delete the email from your inbox. And whatever you do, don’t follow any links contained in the email.
C Who do I forward it to?
H security@osb.com.
COK, thanks. I’ll do that now.
3.
H Good morning. Can I take your name, please?
C James Ford.
H Is it all right if I call you James?
C Yes, sure.
H What can I do for you today, James?
C My friend has sent me an email, but I can’t see it in my inbox. I’ve clicked on ‘Send and Receive’ but I keep getting an error message. It tells me to enter my username and password. I keep doing that, and it says I’ve got it wrong. But I know I haven’t.
H OK, have you tried sending an email too?
C Yes, with the same result.
H You probably just need to reset your password. Can I just take you through a few security questions?
C Sure.
H What are the first and second letters of your mother’s maiden name?
C B and R.
H And your house number and postcode?
C 51 and ZX3 HJ51.
H Thank you. And your date of birth?
C 20th July 1996.
H OK, I’ve sent you an email with a code to your other email address. Log on to your email account. Once you’ve got it, you can reset your password using the code provided.
C OK, thanks. I’ll give it a go. It’s odd because my other email account seems to be working perfectly well.
Tạm dịch
H = Trung tâm trợ giúp
O = Tổng đài viên
C = Khách hàng
1.
H Xin chào, tôi có thể giúp gì cho anh?
C Tôi đang cố mua một máy nghe nhạc MP3 cho con gái tôi. Tôi đã thêm nó vào giỏ hàng của mình. Tôi có một mã giảm giá ở đây nhưng tôi không biết phải làm gì với nó.
H Máy nghe nhạc đã ở trong giỏ hàng rồi đúng không ạ ?
C Đúng vậy.
H Được rồi. Giờ anh hãy bấm nút ‘Check out’ và nhập thông tin thanh toán của anh.
C Tôi đã nhập xong rồi.
H Tốt. Giờ thì bấm nút ‘Continue’. Ở trang tiếp theo anh sẽ thấy một bản tóm tắt giao dịch. Anh thấy nó chứ?
C Có. Có nút 'Hoàn tất giao dịch mua của bạn'.
H Đừng nhấp vào nút đó. Hãy nhập mã giảm giá trước.
C Được rồi. RX4569PLQ. Nhấp vào 'Áp dụng mã?'
H Đúng vậy.
C Ôi trời. Nó đã hết hạn! Thật là phiền toái! Tôi có thể được giảm giá không?
H Tôi e là không thể ạ.
C OK, Không sao. Tôi sẽ nhấp vào 'Hoàn tất giao dịch mua của bạn'. Xong.
H Tôi có thể giúp gì cho anh nữa không?
C Không, đó là tất cả. Cảm ơn vì sự giúp đỡ.
2.
H Chào buổi sáng. Đây là Ngân hàng tiết kiệm Oxford. Tôi có thể giúp gì?
C Ồ, xin chào. Tôi liên tục nhận được email từ bên bạn yêu cầu tôi thay đổi mật khẩu.
O Tôi sẽ nối máy cho bạn đến bộ phận liên quan đến an ninh mạng nhé.
C Được rồi. Cảm ơn.
H Xin chào, bộ phận hỗ trợ kỹ thuật xin nghe, tôi có thể giúp gì được không?
C Tôi liên tục nhận được email từ bạn yêu cầu tôi thay đổi mật khẩu. Nhưng mật khẩu của tôi hoạt động tốt. Tôi đã tự hỏi mình nên làm gì với chúng.
H Bạn cần hết sức cẩn thận với những email như vậy. Có lẽ ai đó đang fishing.
C Câu cá? Trên một trang web ấy hả?
H Đó là khi ai đó làm cho email trông giống như email đến từ một tổ chức thực sự, chẳng hạn như ngân hàng. Nhưng trên thực tế, họ chỉ đang cố lấy thông tin cá nhân từ bạn, chẳng hạn như mật khẩu.
C Vậy nó không phải từ bên bạn?
H Không, nhưng bạn có thể chuyển tiếp nó cho chúng tôi được không? Sau đó, bạn nên xóa email khỏi hộp thư đến của mình. Và bất kể bạn làm gì, đừng bấm vào bất kỳ liên kết nào có trong email.
C Tôi chuyển tiếp nó cho ai?
H security@osb.com.
C OK, cảm ơn. Tôi sẽ làm ngay đây.
3.
H Chào buổi sáng. Vui lòng cho tôi xin tên của bạn?
C James Ford.
H Có ổn không nếu tôi gọi bạn là James?
C Vâng, chắc chắn rồi.
H Hôm nay tôi có thể làm gì cho bạn đây, James?
C Bên bạn tôi đã gửi cho tôi một email, nhưng tôi không thể thấy nó trong hộp thư đến của mình. Tôi đã nhấp vào 'Gửi và Nhận' nhưng tôi vẫn nhận được thông báo lỗi. Nó bảo tôi nhập tên người dùng và mật khẩu của tôi. Tôi tiếp tục làm điều đó, và nó nói rằng tôi đã hiểu sai. Nhưng tôi biết tôi đã làm đúng.
H OK, bạn cũng đã thử gửi email chưa?
C Rồi, kết quả tương tự.
H Bạn có thể chỉ cần đặt lại mật khẩu của mình thôi. Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi bảo mật không?
C Chắc chắn rồi.
H Chữ cái đầu tiên và thứ hai trong tên thời con gái của mẹ bạn là gì?
C B và R .
H Và số nhà và mã bưu điện của bạn?
C 51 và ZX3 HJ51.
H Cảm ơn bạn. Và ngày sinh của bạn?
C Ngày 20 tháng 7 năm 1996
H OK, tôi đã gửi cho bạn một email có mã tới địa chỉ email khác của bạn. Hãy đăng nhập vào tài khoản email của bạn. Khi bạn đã có nó, bạn có thể đặt lại mật khẩu của mình bằng mã được cung cấp.
C OK, cảm ơn. Tôi sẽ thử. Thật kỳ lạ vì tài khoản email khác của tôi dường như đang hoạt động hoàn toàn bình thường
Unit 2: Express Yourself
Chủ đề 1: Cạnh tranh, cung, cầu trong kinh tế thị trường
Chương 4: Dòng điện không đổi
Phần hai. Địa lí khu vực và quốc gia
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11