1. Nội dung câu hỏi
1. We __________ book a flight soon, or there will be no seats left.
2. She __________ go through the security check. She hasn't checked her bags yet.
3.He __________ come. I don't mind going on vacation by myself.
4. If you want to try scuba diving, you __________ take lessons.
5. If your sister wants to go to Brazil, tell her she __________ apply for a visa first.
6. Sit down, please. You __________ get up now. The seatbelt sign is on.
7. The tour company isn't busy at the moment, so you __________ make a reservation. Just show up!
8. Large bottles of shampoo or sunscreen __________ go in your checked baggage.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu với (không) phải, phải, hoặc không thể. Một số mục có thể có nhiều hơn một câu trả lời
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án
1. We **must** book a flight soon, or there will be no seats left.
2. She **mustn't** go through the security check. She hasn't checked her bags yet.
3. He **doesn't have to** come. I don't mind going on vacation by myself.
4. If you want to try scuba diving, you **must** take lessons.
5. If your sister wants to go to Brazil, tell her she **has to** apply for a visa first.
6. Sit down, please. You **can't** get up now. The seatbelt sign is on.
7. The tour company isn't busy at the moment, so you **don't have to** make a reservation. Just show up!
8. Large bottles of shampoo or sunscreen **must** go in your checked baggage.
- Tạm dịch
1. Chúng ta **phải** đặt chuyến bay sớm, nếu không sẽ không còn chỗ.
2. Cô ấy **không được** vượt qua vòng kiểm tra an ninh. Cô ấy vẫn chưa kiểm tra túi xách của mình.
3. Anh ấy **không cần phải** đến. Tôi không ngại đi nghỉ một mình.
4. Nếu bạn muốn thử lặn biển, bạn **phải** học.
5. Nếu chị gái bạn muốn đến Brazil, hãy nói với chị ấy rằng chị ấy **phải** xin thị thực trước.
6. Mời ngồi xuống. Bạn **không thể** đứng dậy bây giờ. Tín hiệu thắt dây an toàn đã bật.
7. Công ty du lịch hiện tại không bận nên bạn **không cần** đặt chỗ trước. Chỉ cần xuất hiện!
8. Những chai dầu gội hoặc kem chống nắng lớn **phải** được mang theo trong hành lý ký gửi của bạn.
Chương I. Giới thiệu chung về cơ khí chế tạo
Chuyên đề 3. Danh nhân trong lịch sử Việt Nam
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11
Chương 6: Hợp chất carbonyl - Carboxylic acid
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11