1. Nội dung câu hỏi
1. Are you allowed to park your bike at the bus stop?
--> She asked me __________________________________.
2. You have to put your bike in the parking lot next to the bus stop.
--> She said that ____________________________________.
3. You are not allowed to bring food to the library.
--> The rule says ________________________________.
4. Where can l buy a bus ticket?
--> Jack asked me ______________________________.
5. You can't buy a bus ticket from the driver.
--> He told me that ______________________________.
2. Phương pháp giải
- Viết lại các câu sau sử dụng câu tường thuật.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
1. Are you allowed to park your bike at the bus stop?
--> She asked me if I was allowed to park my bike at the bus stop.
2. You have to put your bike in the parking lot next to the bus stop.
--> She said that I had to put my bike in the parking lot next to the bus stop.
3. You are not allowed to bring food to the library.
--> The rule says we weren't allowed to bring food to the library.
4. Where can l buy a bus ticket?
--> Jack asked me where he could buy a bus ticket.
5. You can't buy a bus ticket from the driver.
--> He told me that I couldn't buy a bus ticket from the driver.
Unit 14: Wonders Of The World - Kì quan của thế giới
Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
Unit 9. Life on other planets
Unit 1: Leisure Time
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Học kì 2
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8